Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Choose the odd one out of the following options. *...

Choose the odd one out of the following options. * 5 điểm lucky money wish flower firework My parents usually __________ me lucky money at Tet. * 5 điểm giving

Câu hỏi :

Choose the odd one out of the following options. * 5 điểm lucky money wish flower firework My parents usually __________ me lucky money at Tet. * 5 điểm giving gives are giving give You must __________ quiet in the library. * 5 điểm keep keeping to keeping to keep They __________ to the bookshop at the moment. * 5 điểm are going is going goings going The streets here are __________ and crowded. * 5 điểm delicious quiet busy helpful Nam is __________ dishes in the kitchen. * 5 điểm paying brushing washing taking There __________ many modern buildings in my neighbourhood. * 5 điểm have is has are Would you like __________ an ice cream? * 5 điểm to eat to eating eating eat There are __________ flowers on the table. * 5 điểm some any an a Could you tell me the way to the supermarket? * 5 điểm Go straight. Take the second turning on the left. It’s in front of you. Yes, I can. No, there is only a super market. The supermarket is opening now. Remember to brush your __________ before you go to sleep. * 5 điểm tooth teeth tooths teeths "__________ do you clean your house?" –" I do it every day." * 5 điểm What How Where How often We’re lost. I need a __________ right now. * 5 điểm scissors compass suncream sleeping bag In Viet Nam, we __________ Tet in January or February. * 5 điểm celebrate make visit give Shopping in the city is __________ than shopping in the countryside. * 5 điểm expensive expensiver more expensive most expensive My room is bigger than __________ room. * 5 điểm my sister my sisters my’s sister’s my sister’s - ____________? - Cross the road, and then turn right. * 5 điểm Do you like going to the museum? Can you tell me the road to the museum? Excuse me. Can you show me the way to the museum? Is the museum near hear?

Lời giải 1 :

I. Choose the odd one out of the following options.

1. wish (vì nghĩa nó khác với các từ kia)

2. give (vì chủ ngữ là số nhiều nên động từ ko thêm s)

3. keep (vì sau must động từ ko đc thêm s/es)

4. are going (vì có at the moment dấu hiệu thì HTTD)

5. (chx bt)

6. washing (rửa)

7. are (vì danh nó là số nhiều nên tobe là are)

8. to eat

9. some (vì câu này là câu khằng định nên điền some)

Dài quá mih chỉ làm đc đến đây thôi nha ^^

Thảo luận

-- Uh giống ghê
-- Xong tự nhiên có đứa avatar đôi vs thk đó tên là huong6683 nữa vãi linh hồn
-- Ghê thật ă ngọc ơi
-- Ê có đứa để avatar giống lúc. Ngọc để đôi vs dilen ă
-- Thiệt ă
-- Trâm cho coi nha
-- Vô ch này ik gia đình anh hoàng ă
-- https://hoidap247.com/cau-hoi/3263038

Lời giải 2 :

Đáp án:

1. wish (vì 3 từ kia đều là những đồ vật trog ngày Tết nên chọn B)

2. give (vì chủ ngữ là my parents nên động từ thả ngoặc đơn)

3. must (Cấu trúc: S + must + V(b.I).....)_

4. busy (dịch: con đường đó đông đúc và bận rộn)

5. washing (Nam đang rửa chén trog phòng bếp)

6. have (vì danh từ nó là số nhiều nên tobe sẽ là have)

7. to  eat (Cấu trúc: Would + S + like to + V .....?)

8. some (vì câu này là khẳng định nên điền some còn any chỉ dùng trog câu phủ định và câu hỏi)

10. teeth (cái răng)

11. How often(chx giải thích đc)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247