2. punishment
=> punishment (n): hình phạt
3. protection
=> protection (n): sự bảo vệ
4. imagination
=> imagination (n): trí tưởng tượng
5. resonsibility
=> resonsibility (n): trách nhiệm
6. equipments
=> equipment (n): vật dụng
7. height
=> height (n): độ cao
8. description
=> description (n): sự miêu tả
9. Kingdom
=> United Kingdom: Vương Quốc Anh
10. scientist
=> scientist (n): nhà khoa học
11. protection
=> under protection: dưới sự bảo vệ
12. artist
=> artist (n): nghệ sĩ
13. disappearance
=> the disappearance: sự mất tích
14. nationality
=> nationality (n): quốc tịch
15. death
=> death (n): cái chết
16. truth
=> truth (n): sự thật
17. Emperor
=> Roman Emperor: Hoàng đế La Mã
18. location
=> location (n): địa điểm, vị trí, nơi tọa lạc
19. selection
=> selection (n): sự lựa chọn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247