1. which
2. that
3. whose
4. whom
5. whom
6. whose
7. whose
8. which
9. which
10. which
11. that
12. who
13. whom
III.Fill in the blank with the correct relative pronoun.
1. There are eighteen different kinds of penguins __which____ live south of the equator.
2. Thank you very much for the present __which____ you sent me.
3. This is Mrs. Jones, __whose____ son won the championship last year.
4. His girlfriend, __whom____ he trusted absolutely, turned out to be an enemy spy.
5. The bus crashed into a queue of people, four of __whom_____ were killed.
6. A man bought in a little girl, ___whose___ hand was cut by flying glass.
7. Mary, ___whose___ boyfriend didn’t turn up, ended by having lunch with Peter.
8. He paid me $5 for cleaning ten windows, most of ___which____ hadn’t been cleaned for at least a year.
9. In prison they fed us on dry bread, most of ___which___ was moldy.
10. The chair in ___which__ I was sitting suddenly collapsed.
11. The bed ___which___ I slept on has no mattress.
12. The man ___whom____ I was waiting for didn’t turn up.
13. The student with ___whom_____ she was dancing had a slight limb.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247