`21, A` (sửa thành find)
`→` Cấu trúc thì hiện tại đơn:
`(+)` I/you/we/they/... + V + (O)
He/she/it/... + Vs/es + (O)
`22, B` (sửa thành cooking)
`→` Find sth + tính từ: thấy cái gì như thế nào; động từ cook chuyển thành dạng danh động từ thì thêm đuôi -ing
`23, B` (sửa thành play)
`→` Cấu trúc thì tương lai đơn được sử dụng:
`(+)` S + will + V(inf) + (O)
`24, B` (sửa thành arrange)
`→` It + be + interesting + (for O) + to + V(inf): nó thú vị khi (ai) làm gì
`25, A` (sửa thành exciting)
`→` Tính từ đuôi -ed: miêu tả ai cảm thấy như thế nào
Tính từ đuôi -ing: miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác (quyển sách mang lại cảm giái thích thú cho tôi)
`1.` A `->` find
- Chủ ngữ là ngôi thứ nhất Đt ko chia
- find(s) sth/doing sth adj
`2.` B `->` cooking
- Form: find(s) sth/doing sth adj
`3.` B `->` play - TLD - tomorrow
- Form: S + will + V-inf + ...
`4.` B
`->` arrange - It is + adj + (for somebody) + to V-inf
`5.` A `->` exciting
- Tính từ đuôi-ing: Diễn tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247