Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 1. I enjoy (fish) ...................... because it (be) …………relaxing. 2....

1. I enjoy (fish) ...................... because it (be) …………relaxing. 2. Jane will play chess after she (finish) ……………… school. 3. What …………… your mother ofte

Câu hỏi :

1. I enjoy (fish) ...................... because it (be) …………relaxing. 2. Jane will play chess after she (finish) ……………… school. 3. What …………… your mother often (do) ……………………at weekends? 4. I think, in the future people (not play) ………………………… individual games. 5. We find (arrange) ………..… flowers interesting because it (help) ……… us relax. 6. I (not collect) ………….…………… dolls when I grow up. 7. She often (go) ......................... to the market with her mother every weekend. 8. We (visit) ...................... Hue next month. 9. My younger sister (collect) ................. dolls two years ago. 10. .................. you ever (do) ................. volunteer work ? 12. She often (go) ......................... to the market with her mother every weekend. 13. We (visit) ...................... Hue next month. 14. My younger sister (collect) ................. dolls two years ago. 15. .................. you ever (do) ................. volunteer work ? 16. I’m looking forward to(see).........................................you soon. 17. When(be)...................he born? 18. ...................you ever (eat) ...........................Chinese food? 19. She usually(donate)........................food to the homeless people. 20. There is some milk(leave)...........................in the fridge. 21 .What about (meet)........................in front of the movie theater at 7.15? 22. Lan and her father (visit) ……………..the Temple of Literature last week. 23. America (discover) ……………….by Christopher Columbus. 24. They (not start) ……………….the project yet. 25. My brother hates (do) ………………the same things day after day. 26. My brother usually (go) …………………fishing in his free time. 27. Linh is my close friend. We (know)…………………. each other for five years. 28. We (clean)………………………up the dirty streets in our area last Sunday.

Lời giải 1 :

1. fishing - is

-> enjoy + V-ing ; it là chủ ngữ số ít dùng is

2. finishes

-> thì HTĐ ; she là chủ ngữ số ít thêm es sau finish

3. does - do

-> often là DHNB thì HTH ;

-> cấu trúc câu nghi vấn của thì HTĐ: Do/does + S + V........?

4. won't play

-> in the future là DHNB thì TLĐ ; cấu trúc câu phủ định: S + will + not + V1

5. arranging - helps

-> find + V-ing ; it là chủ ngữ (số ít) thêm s sau động từ help

6. won't collect

-> Tạm dịch: Tôi sẽ không sưu tập búp bê khi tôi trưởng thành

7. goes

-> often, every weekend là DHNB thì HTĐ ; chủ ngữ she (số ít) thêm es sau go.

8. will visit

-> next là DHNB thì TLĐ ; will + V1

9. collected

-> ago là DHNB thì QKĐ

10. Have - done

-> ever là DHNB thì HTH ; cấu trúc: Have/ has + S + Ved/V3...?

12. goes

-> often, every weekend là DHNB thì HTĐ ; chủ ngữ she (số ít) thêm es sau go.

13. will visit

-> next là DHNB thì TLĐ ; chia theo cấu trúc: S + will + V1

14. collected

-> ago là DHNB thì QKĐ ; collect là động từ có quy tắc thêm đuôi ed

15. Have - done

-> ever là DHNB thì HTH ; cấu trúc câu nghi vấn: Have/has + S + Ved/V3..?

16. seeing

-> looking forward to V-ing

17. was

-> Tạm dịch: Anh ấy được sinh ra ở đâu?

-> việc được sinh ra đã là QK, chia thì QKĐ

18. Have - eaten

-> ever là DHNB thì HTH; cấu trúc câu nghi vấn: Have/has + S + V3/Ved

19. donates

-> usually là DHNB thì HTĐ ; she chủ ngữ số ít thêm s sau donate

20. (chưa làm được)

21. meeting

-> about + V-ing

22.visited

-> từ last là DHNB thì QKĐ ; cấu trúc: S + V2/Ved

23. was dicovered

-> có by là câu bị động ; Tạm dịch: Châu Mỹ được tìm ra bởi Cô-lôm-bô

-> việc này đã trở thành lịch sử nên thuộc về QK

24. haven't started

-> yet là DHNB thì HTH ; cấu trúc câu phủ định: S + have/has + not + Ved/V3

25. doing

-> hate + V-ing

26. goes

-> usually là DHNB thì HTĐ; cấu trúc thì HTĐ (động từ thường): S + Vs/es

27. have known

-> for là DHNB thì HTH ; cấu trúc: S + have/has + Ved/V3

28. cleaned

-> last là DHNB thì QKĐ ; cấu trúc: S + V2/Ved

có câu 20 mình chưa làm được (xin lũi nhe)

#VươnggNhii

bạn tham khảo↑↑↑

Chúc bạn học tốt^^

Thảo luận

-- câu `20` là meeting nha
-- Lộn , câu `20` sai đề

Lời giải 2 :

`1` fishing / is

`->` enjoy + V-ing : thích làm gì...

`->` S + tobe + N/adj

`2` finishes

`->` Cấu trúc : S + will + V-inf + after + S + V(+s/es) + ...

`3` does your mother often do

`->` Cấu trúc : WH_Q + do/does + S + V-inf ?

`4` won't play

`->` Cấu trúc : S + will + not + V-inf

`5` arranging / helps

`->` find + V-ing 

`->` S + V(+s/es) + ...

`6` won't collect

`->` Cấu trúc : When + thì TLĐ , thì HTĐ

`7` goes

`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : often

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`8` will visit

`+` Dùng thì TLĐ `-` DHNB : next month

`->` Cấu trúc : S + will + V-inf

`9` collected

`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : two years ago

`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...

`10` Have / done

`+` Dùng thì HTHT `-` DHNB : ever

`->` Cấu trúc : Have/has + S + V3/ed ?

`12` goes 

`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : often

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`13` will visit

`+` Dùng thì TLĐ `-` DHNB : next month

`->` Cấu trúc : S + will + V-inf

`14` (như câu `9`)

`15` (như câu `10` )

`16` seeing

`->` be looking forward to V-ing : mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì

`17` was 

`+` He là chủ ngữ số ít nên dùng ''was''

`->` Cấu trúc : WH_Q + was/were + S + ... ?

`18` Have / eaten (giải thích như câu `10` )

`19` donates

`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : usually

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`20` Sai đề

`21` meeting

`->` Cấu trúc : What about + N/V_ing?

`22` visited

`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : last week

`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...

`23` was dicovered

`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S + was/were + Vpp + (by O)

`24` haven't started

`+` Dùng thì HTHT `-` DHNB : yet

`->` Cấu trúc : S + have/has + not + Vpp

`25` doing

`->` hate(s) + V-ing : ghét làm việc gì đó

`26` goes

`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : usually

`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...

`27` have known

`+` Dùng thì HTHT `-` DHNB : for + khoảng thời gian

`->` Cấu trúc : S + have/has + Vpp

`28` cleaned

`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : last Sunday

`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...



Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247