1. fishing - is
-> enjoy + V-ing ; it là chủ ngữ số ít dùng is
2. finishes
-> thì HTĐ ; she là chủ ngữ số ít thêm es sau finish
3. does - do
-> often là DHNB thì HTH ;
-> cấu trúc câu nghi vấn của thì HTĐ: Do/does + S + V........?
4. won't play
-> in the future là DHNB thì TLĐ ; cấu trúc câu phủ định: S + will + not + V1
5. arranging - helps
-> find + V-ing ; it là chủ ngữ (số ít) thêm s sau động từ help
6. won't collect
-> Tạm dịch: Tôi sẽ không sưu tập búp bê khi tôi trưởng thành
7. goes
-> often, every weekend là DHNB thì HTĐ ; chủ ngữ she (số ít) thêm es sau go.
8. will visit
-> next là DHNB thì TLĐ ; will + V1
9. collected
-> ago là DHNB thì QKĐ
10. Have - done
-> ever là DHNB thì HTH ; cấu trúc: Have/ has + S + Ved/V3...?
12. goes
-> often, every weekend là DHNB thì HTĐ ; chủ ngữ she (số ít) thêm es sau go.
13. will visit
-> next là DHNB thì TLĐ ; chia theo cấu trúc: S + will + V1
14. collected
-> ago là DHNB thì QKĐ ; collect là động từ có quy tắc thêm đuôi ed
15. Have - done
-> ever là DHNB thì HTH ; cấu trúc câu nghi vấn: Have/has + S + Ved/V3..?
16. seeing
-> looking forward to V-ing
17. was
-> Tạm dịch: Anh ấy được sinh ra ở đâu?
-> việc được sinh ra đã là QK, chia thì QKĐ
18. Have - eaten
-> ever là DHNB thì HTH; cấu trúc câu nghi vấn: Have/has + S + V3/Ved
19. donates
-> usually là DHNB thì HTĐ ; she chủ ngữ số ít thêm s sau donate
20. (chưa làm được)
21. meeting
-> about + V-ing
22.visited
-> từ last là DHNB thì QKĐ ; cấu trúc: S + V2/Ved
23. was dicovered
-> có by là câu bị động ; Tạm dịch: Châu Mỹ được tìm ra bởi Cô-lôm-bô
-> việc này đã trở thành lịch sử nên thuộc về QK
24. haven't started
-> yet là DHNB thì HTH ; cấu trúc câu phủ định: S + have/has + not + Ved/V3
25. doing
-> hate + V-ing
26. goes
-> usually là DHNB thì HTĐ; cấu trúc thì HTĐ (động từ thường): S + Vs/es
27. have known
-> for là DHNB thì HTH ; cấu trúc: S + have/has + Ved/V3
28. cleaned
-> last là DHNB thì QKĐ ; cấu trúc: S + V2/Ved
có câu 20 mình chưa làm được (xin lũi nhe)
#VươnggNhii
bạn tham khảo↑↑↑
Chúc bạn học tốt^^
`1` fishing / is
`->` enjoy + V-ing : thích làm gì...
`->` S + tobe + N/adj
`2` finishes
`->` Cấu trúc : S + will + V-inf + after + S + V(+s/es) + ...
`3` does your mother often do
`->` Cấu trúc : WH_Q + do/does + S + V-inf ?
`4` won't play
`->` Cấu trúc : S + will + not + V-inf
`5` arranging / helps
`->` find + V-ing
`->` S + V(+s/es) + ...
`6` won't collect
`->` Cấu trúc : When + thì TLĐ , thì HTĐ
`7` goes
`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : often
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`8` will visit
`+` Dùng thì TLĐ `-` DHNB : next month
`->` Cấu trúc : S + will + V-inf
`9` collected
`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : two years ago
`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...
`10` Have / done
`+` Dùng thì HTHT `-` DHNB : ever
`->` Cấu trúc : Have/has + S + V3/ed ?
`12` goes
`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : often
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`13` will visit
`+` Dùng thì TLĐ `-` DHNB : next month
`->` Cấu trúc : S + will + V-inf
`14` (như câu `9`)
`15` (như câu `10` )
`16` seeing
`->` be looking forward to V-ing : mong chờ, háo hức về điều gì, việc gì
`17` was
`+` He là chủ ngữ số ít nên dùng ''was''
`->` Cấu trúc : WH_Q + was/were + S + ... ?
`18` Have / eaten (giải thích như câu `10` )
`19` donates
`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : usually
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`20` Sai đề
`21` meeting
`->` Cấu trúc : What about + N/V_ing?
`22` visited
`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : last week
`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...
`23` was dicovered
`->` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ : S + was/were + Vpp + (by O)
`24` haven't started
`+` Dùng thì HTHT `-` DHNB : yet
`->` Cấu trúc : S + have/has + not + Vpp
`25` doing
`->` hate(s) + V-ing : ghét làm việc gì đó
`26` goes
`+` Dùng thì HTĐ `-` DHNB : usually
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es) + ...
`27` have known
`+` Dùng thì HTHT `-` DHNB : for + khoảng thời gian
`->` Cấu trúc : S + have/has + Vpp
`28` cleaned
`+` Dùng thì QKĐ `-` DHNB : last Sunday
`->` Cấu trúc : S + V2/ed + ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247