$1.$ weren't
last week : tuần trước
$→$ Dấu hiệu của thì quá khứ đơn
$2.$ playing
enjoy + V_ing : thích làm gì
$3.$ stolen
Tạm dịch : Số tiền bị cướp ở trong vụ cướp chẳng bao giờ được tìm thấy.
$4.$ knew
S + wish + S + V(lùi thì)
$5.$ have you seen ... hasn't been
recently : mới đây
$→$ Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
$#Mei UwU$
1, weren't
Giải thích: Vì "last week" là dấu hiệu của thì QKĐ nên phải chia theo thì QKĐ.
Mà "they" là chủ ngữ số nhiều nên ph chia to be là "were "
Nhưng vì là câu phủ định nên ph thêm "not"
2, playing
enjoy đi vs V_ing
3, stolen
Đây là quá khứ phân từ
4, knew
Câu điều ước
5, Have you seen/hasn't been
Thì HTHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247