Mời bn tham khảo:
9. will go
10. will pass
11. will be
12. visiting
13. to drink
14. learn
15. swims
16. playing
17. are cleaning
18. reading
19. will do
20. goes
21. to learn
22. drawing
23. get
24. play
25. painting
26. will hold
27. to buy
28. fixing
29. is
30. has
31. cleaning
32. are
33. to drink
34. watching
35. listening
xin lỗi bn, nhưng dài quá
9, will go
10, will pass
11, will be
12, visiting
13, to drink
14, learn
15, swims
16, playing
17, are cleaning
18, reading
19, will (you) do
20, goes
21, to learn
22, drawing
23, get
24, play
25, painting
26, will hold
27, to buy
28, fixing
29, is
30, has
31, cleaning
32, are
33, to drink
34, watching
35, listening
36, learning
37, buying
38, Will your father travel to Nha Trang next week?
39, will be
40, is having
41, does; running
42, is sleeping; is learning
43, will visit; to go
44, learn; are
45, to get; leave
46, drawing; doesn’t like
47, is not coming; is
48, drinking
49, is raining; stops
50, working
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247