1. took
2. didn't know
3. saw, tried
4. walking, heard, was following, started
5. wanted
6. walked, got, went, bought
7. had to, grazed
8. didn't normally chased, made, crossed, went
9. annoyed, began.
1. will wash (từ nhận biết tomorrow)
2. is sleeping (từ nhận biết at the moment)
3. usually watches (từ nhận biết usually)
5. Have you seen
6. sold (từ nhận biết ago)
7. have already seen
8. begins
9. paints
10. got, had already done (từ nhận biết by the time)
11. haven't heard (từ nhận biết for months)
12. is waiting for
13. has seen (từ nhận biết for only six months)
14. won't finish (từ nhận biết tomorrow)
15. has had (it is the first time)
16. fell
17. don't interrupt, is doing (từ nhận biết now)
18. always makes (từ nhận biết always)
19. worked(từ nhận biết yesterday)
20. have currently learned
21. takes off (có thời gian cụ thể trong tương lai chia hiện tại đơn)
22. have eaten (từ nhận biết so far)
23. will pass (từ nhận biết think)
24. didn't drink (từ nhận biết yesterday)
25 had never been (từ nhận biết before + mệnh đề quá khứ đơn)
26. is going to rain (có bằng chứng cụ thể cho sự việc sắp tới)
27. writes (sự thật hiển nhiên)
28. Have you been (từ nhận biết before)
29. had travel (như câu 25)
30. watch (như câu 21)
31. was playing, was cooking (2 hành động diễn ra song song trong quá khứ)
32. is, works (sự thật hiển nhiên )
33. have (như câu 21)
34. have just completed
35. haven't told (từ nhận biết yet)
36. had you learned (như câu 25)
37. are you
38. boils (sự thật hiển nhiên)
39. will see (this afternoon)
40. see
41. goes, buys
42. was having (coa thời gian địa điểm cụ thể trong quá khứ)
43. are falling (từ nhận biết watch out)
44. have eaten (this is the second time)
45. am helping (từ nhận biết wait)
46. behaved (từ nhận biết since)
47. did you read ( từ nhận biết ago)
48. was having, came in (một hành động đang diễn ra, hành động khác cắt ngang)
49. is she
50. have broken
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247