`1.` miraculous
- Trước danh từ "weight loss" (sự giảm cân) là một tính từ.
- miraculous (adj): thần kì, hiệu quả
`2.` accurate
- Sau mạo từ a và trước danh từ "reflection" (sự phản ánh) là một tính từ
- accurate (adj): chính xác
`3.` memorable
- Sau đại từ chỉ định "this" và trước danh từ "occasion" (dịp) là một tính từ
- memorable (adj): đáng nhớ
`4.` calculate
- Need to + V-bare (Cần làm gì) `->` Chỗ trống cần điền một động từ nguyên thể.
- calculate (v): tính toán
`5.` transmission
- Rely on + noun/noun phrase/V-ing `->` Chỗ trống cần điền một danh từ (Tính từ high-speed (tốc độ cao) bổ nghĩa cho danh từ đó)
- transmission (n): sự truyền, sự chuyển giao
`6.` magical
- Trước danh từ "power" (sức mạnh) là tính từ bổ nghĩa
- magical (adj): kì diệu, màu nhiệm
`7.` capable
- Sau tobe là một tính từ. Cấu trúc: be + capable + of + sth: có khả năng làm gì.
- capable (adj): có khả năng, có năng lực
`8.` interact
- Sau giới từ to là động từ thường.
- interact (v): tương tác
`9.` communicate
- Sau giới từ to là động từ thường.
- communicate (v): giao tiếp
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247