EXERCISES
1. b. our (Chỗ trống cần điền một tính từ sở hữu)
2. a. so (Dùng cấu trúc thể hiện sự đồng tình So + trợ động từ + S)
3. b. smaller (So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2)
4. a. in (in + thành phố)
5. a. How far (Để hỏi khoảng cách bao xa ta dùng "How far")
6. b. watches (Thì HTĐ với chủ ngữ số ít)
7. c. lots (lots of = a lot of: nhiều)
8. a. doesn't (My school là ngôi thứ ba số ít -> dùng does not)
9. b. with (live with: sống với)
10. c. who (who để chỉ hỏi người nào)
11. c. how (how: như thế nào)
12. a. your (your: của bạn)
13. b. 25th May (ngày (th) + tháng)
14. c. date of birth (ngày sinh của bạn?)
15. a. No, he won’t (thì TLĐ dùng với will - won't)
PART A:
1. B. chemistry
2. D. largest
3. A. at
4. C. skipping
5. A. What time
6. B. geography
7. A. to go
8. D. B&C are correct
1. → b. our
Dịch nghĩa: Đây là bạn cùng lớp mới của chúng tôi
2. → a. so
(Thể hiện sự đồng tình bằng cấu trúc: So + Trợ động từ + S)
3. → b. smaller
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn : S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun )
4. → a. in
Dịch nghĩa: Bố mẹ cô ấy sống ở Hà Nội
5. → a. How far
Vì có two kilometers ns về khoảng cách nên ta phải dùng How far
Cấu trúc: How far is it from … to … ?
6. → b. watches
Áp dụng công thức: S + V(s/es)
Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” "z" thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”.
7. → c. lots
lots of = a lot of: nhiều
Dịch nghĩa: Hoa có rất nhiều bạn ở Huế.
8. → a. doesn’t
Vì My school là số ít nên phải dùng Trợ động từ Does và phủ định thì + not = does not hoặc doesn't
9. → b. with
Live with : Sống vs ai
10. → c. Who
Vì Her aunt đang chỉ về người nên ta dùng Who
11. → c. How
Vì By bike đang chỉ về phương tiện nên ta dùng How
Dịch nghĩa: Bạn đến trường như thế nào hoặc bằng cách nào ? - Bằng xe đạp.
How: Như thế nào .............
12. → a. your
Dịch nghĩa: Số điện thoại của bạn là gì, Tam?
13. → b. 25th May
14. → c. date of birth
Dịch nghĩa: Ngày sinh của bạn là gì ?
* Date: Ngày
15. → a. No, he won’t
Dùng won't vì câu hỏi là Will
Cấu trúc:
Q: Will + S + be + ?
A: Yes, S + will
No, S + won’t
PART A: Grammar.
1. → B. chemistry
( Câu B phát âm K Còn các câu còn lại phát ra âm Ch )
2. → D. largest
Vì phía trc có the nên dùng largest ( So sánh nhất )
3. → A. at
Be good at: Giỏi về cái j đó
4. → C. skipping
Skipping rope: Nhảy dây
5. → A. What time
Vì At one o’clock ns về thời gian nên dùng What time
6. → B. geography
Dịch nghĩa: Về địa lý, chúng tôi nghiên cứu các quốc gia khác nhau và con người của họ
7. → A. to go
Dịch nghĩa: Chiều nay bạn có muốn đi dạo trong công viên không?
8. → D. B&C are correct
Chúc bạn học tốt !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247