1. goes
giải thích: Vì có chữ everyday là thì hiện tại đơn, chủ ngữ là danh từ riêng nên ta dùng "goes".
Dấu hiệu nhận biết: every day
Thì: hiện tại đơn
2. are spoken
giải thích: Cấu trúc bị động
S+ be + V_ed/ V3 +O
3. are taken
giải thích: Cấu trúc bị động
S+ be + V_ed/ V3 +O
4. wear
giải thích: Vì có chữ "Mondays" là thì hiện tại đơn, chủ ngữ là danh từ số nhiều nên ta dùng "wear".
Dấu hiệu nhận biết: Mondays
Thì: hiện tại đơn
5. goes
giải thích: Chủ ngữ là danh từ riêng nên ta dùng "goes".
Dấu hiệu nhận biết: một thói quen lặp đi lặp lại
Thì: hiện tại đơn
6. took
giải thích: Có chữ "last night" là thì quá khứ đơn ta dùng "took".
Dấu hiệu nhận biết: last night
Thì: quá khứ đơn.
7. took
giải thích: Có chữ "yesterday" là thì quá khứ đơn ta dùng "took".
Dấu hiệu nhận biết: yesterday
Thì: quá khứ đơn.
8. is written
giải thích: Cấu trúc bị động
S+ be + V_ed/ V3 +O
9. went
giải thích: Có chữ "last Sunday" là thì quá khứ đơn ta dùng "went".
Dấu hiệu nhận biết: last Sunday
Thì: quá khứ đơn.
10. walked
giải thích: Có chữ "yesterday" là thì quá khứ đơn ta dùng "walked".
Dấu hiệu nhận biết: yesterday
Thì: quá khứ đơn.
11. watched
giải thích: Có chữ "last night" là thì quá khứ đơn ta dùng "watched".
Dấu hiệu nhận biết: last night
Thì: quá khứ đơn.
12. He has gone to Ha Long Bay for two weeks.
giải thích: Có chữ "for two weeks" là thì hiện tại hoàn thành nên ta dùng "has gone".
Dấu hiệu nhận biết: for two weeks
Thì: hiện tại hoàn thành
13. were bought
giải thích: Cấu trúc bị động
S+ be + V_ed/ V3 +O
14. Have you ever
giải thích: Có chữ "ever" là thì hiện tại hoàn thành nên ta dùng "have you ever".
Dấu hiệu nhận biết: ever
Thì: hiện tại hoàn thành
15. walking
giải thích: Enjoy + V_ing: thích, tận hưởng,...
16. are
giải thích: "Action films" là cụm danh từ số nhiều nên ta dùng "are"
1. go -> goes ( DHNB: often, every day)
tạm dịch: Nam thuờng xuyên đi đến trường bằng xe đạp mỗi ngày
2. English is spoken all over the world ( câu bị động)
tạm dịch: Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới
3. take-> are taken ( câu bị động có từ by cộng tân ngữ phía sau
tạm dịch: Những người lớn tuổi được chăm sóc bởi con trai và con gái của họ
4. wear-> wear ( DHNB on mondays . school children số nhiều nên giữ nguyên)
tạm dịch: những học sinh trong trường học mặc đồng phục vào mỗi thứ 2
5. go-> goes ( DHNB often)
tạm dịch: marry thường đi bộ đến nơi làm
6. take-> was taken ( DHNB lastnight. câu bị động)
tạm dịch: marry đã được bố đưa đi làm vào tối hôm qua
7. take-> took (DHNB yesterday)
tạm dịch: John đi đến trường bằng xe buýt tối hôm qua
8. write-> is written ( câu bị đông từ by)
tạm dịch: quyển sách được viết bởi một tác giả nổi tiếng
9.go-> has gone ( since )
tạm dịch : cô ấy đã từng đến huế từ chủ nhật tuần trước
10. walk-> walked ( DHNB yesterday)
tạm dịch : marry đi bộ đến chỗ làm vào hôm qua
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247