Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Em hãy ghi 12 thì trong tiếng anh đầy đủ...

Em hãy ghi 12 thì trong tiếng anh đầy đủ câu hỏi 3434284 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Em hãy ghi 12 thì trong tiếng anh đầy đủ

Lời giải 1 :

- 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH:

1. Thì hiện tại đơn – Simple Present tens

2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous

5. Thì quá khứ đơn– Simple Past

6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous

- Công thức thì quá khứ tiếp diễn

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O

Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem tv)

  • Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O

Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy không xem tv)

  • Nghi vấn: Was/were + S + V_ing + O?

Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 giờ cô ấy đang xem TV?)

7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect

- Công thức thì quá khứ hoàn thành

  • Khẳng định: S + had + V3/ed + O

Ex: By 4pm yesterday, he had left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua, anh đã rời khỏi nhà.)

  • Phủ định: S + had + not + V3/ed + O

Ex: By 4pm yesterday, he had not left his house (Đến 4 giờ chiều ngày hôm qua, anh vẫn chưa rời khỏi nhà.)

  • Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?

Ex: Had he left his house by 4pm yesterday? ( Anh ấy đã rời khỏi nhà của mình trước 4 giờ chiều ngày hôm qua?)

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous

- Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Khẳng định: S + had been + V_ing + O

Ex: He had been watching films. (Anh ấy đã đang xem phim)

  • Phủ định: S + had + not + been + V_ing + O

Ex: He hadn’t been watching film. 

  • Nghi vấn: Had + S + been + V_ing + O? ​

Ex: Had he been watching films? (Có phải anh ấy đã đang xem phim?)

9. Thì tương lai đơn – Simple Future

- Công thức thì tương lai đơn

  • Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + O
  • Phủ định: S + will/shall + not + V_inf + O
  • Nghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?

10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous

- Công thức thì tương lai tiếp diễn

  • Khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
  • Phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
  • Nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?

11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect

- Công thức thì tương lai hoàn thành

  • Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed

Ex: I will have finished my homework by 9 o’clock. (Tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước 9 giờ)

  • Phủ định: S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O

Ex: They will have not built their house by the end of this month. (Trước cuối tháng này, họ vẫn sẽ chưa xây xong ngôi nhà)

  • Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ed?

Ex: Will you have finished your homework by 9 o’clock? (Bạn sẽ làm xong bài trước 9 giờ chứ?)

→ Yes, I will / No, I won’t.

12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous

- Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Cách sử dụng các thì trong tiếng Anh – Ôn tập các thì trong tiếng Anh

  • Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ing

Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.

  • Phủ định: S + will not + have been + V_ing

Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month. 

  • Nghi vấn: Will/shall + S + have been + V-ing?

Ex: Will they have been building this house by the end of this year?

image
image
image
image
image

Thảo luận

-- Bạn ghi cấu trúc giúp mình với ạ
-- mik sửa lại r bn nhá ^^
-- Ok 5 sao nha

Lời giải 2 :

  • 1. Thì hiện tại đơn –  Present simple
  • 2. Thì hiện tại tiếp diễn – Present continuous tense
  • 3. Thì hiện tại hoàn thành – Present perfect tense
  • 4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present perfect continuous tense
  • 5. Thì quá khứ đơn – Past simple tense
  • 6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past continuous tense
  • 7. Thì quá khứ hoàn thành – Past perfect tense
  • 8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past perfect continuous tense 
  • 9. Thì tương lai đơn – Simple future tense
  • 10. Thì tương lai tiếp diễn – Future continuous tense
  • 11. Thì tương lai hoàn thành – Future perfect tense
  • 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future perfect continuous tense

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247