Finish the second sentence so that it has similar meaning to the first one, using the words given. DO NOT CHANGE THE WORD GIVEN.
$41.$ Mary didn’t wear a raincoat so she got a cold.
- so + S + V: Vì vậy ...
- Chỉ kết quả của hành động.
$42.$ It is cheaper to go by train than to go by air.
- S + to be + adj + to V.
- So sánh hơn với tính từ ngắn: $S_{1}$ + tobe + adj + "er" + $($than $S_{2}$$)$.
$43.$ They drove so fast that they escaped the police car that was chasing them.
- S + V + so + adj + that + S + V: quá ... đến nỗi mà ...
$44.$ He wishes he could come to his brother’s wedding.
$-$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
$45.$ It is said that French food is the best in the world.
- Câu bị động khách quan: It + to be + V (Pii) + (that) + S + V.
*Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động khách quan:
- Đặt chủ ngữ trong câu bị động là "It".
- Thêm động từ to be với thì tương ứng với thì của động từ 1 trong câu chủ động.
- Xác định dạng quá khứ phân từ của động từ 1 trong câu chủ động.
- Thêm "that" (nếu có) + mệnh đề đã cho trong câu chủ động.
$=========="$
Finish the second sentence so that it has a similar meaning to the first one, beginning with the given words or using suggestions.
$46.$ The more exercises I do, the more new words I can remember.
- So sánh kép: The more + noun + $S_{1}$ + $V_{1}$ , the more + noun + $S_{2}$ + $V_{2}$: càng ... càng ...
$47.$ I have never attended such an enjoyable wedding party before.
- This is the first time + S + have/ has + V3 = S + have/ has + never + V3+ before.
- "Đây là lần đầu tiên làm gì ... = Chưa từng làm gì trước đây".
$48.$ She suggested using Perfume Pagoda as a theme of the presentation.
- suggest + V-ing: đề xuất làm gì.
$49.$ Unless we have a key, we cannot get into the house.
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
+ Unless = If not (Nếu không).
$50.$ He asked me how long I had been standing there.
- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại hoàn thành tiếp diễn $→$ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
- Thay đổi từ: you $→$ I $;$ here $→$ there.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247