$28.$ not caring `⇒` of not caring
`⇒` Accuse sb of `+` V`-`ing `:` Buộc tội ai làm gì
$29.$ Bỏ him
`⇒` Admit `+` V`-`ing `:` Thừa nhận làm việc gì đó
$30.$ have `⇒` has
`⇒` The number of `+` N ( s ) `+` O `+` V ( Số ít ) `+` O.
$31.$ in `⇒` on
`⇒` Congratulate sb on `+` V`-`ing `:` Chúc mừng ai làm gì đó
$32.$ dream `⇒` dreamed
$33.$ B
`⇒` Congratulate sb on `+` V`-`ing `:` Chúc mừng ai làm gì đó
$34.$ D
`⇒` Apologize to sb for `+` V`-`ing `:` Xin lỗi ai vì làm gì
$35.$ C
`⇒` Accuse sb of `+` V`-`ing `:` Buộc tội ai làm gì đó
$36.$ B
`⇒` Look forward to `+` V`-`ing `:` Mong đợi làm việc gì đó
$37.$ C
`⇒` Stop sb from `+` V`-`ing `:` Ngăn cản ai làm gì đó
=>
28. not caring -> of not caring
-> accuse sb of (not) Ving : buộc tội ai (không) làm gì
29. him -> x
-> admit Ving : thừa nhận
30. have -> has
-> the number of.... (động từ số ít)
31. in -> on
-> congratulate sb on Ving : chúc mừng ai
32. dream -> dreamed
-> when I was younger (QKĐ, S V2/ed)
33. B congratulate sb on Ving
34. D apologize to sb for Ving : xin lỗi ai vì
35. C accuse sb of Ving : buộc tội ai làm gì
36. B look forward to Ving : mong đợi (háo hức)
37. C stop sb from Ving : ngăn cản ai làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247