=>
1. Her hobby is taking the pictures of blooming flowers.
-> hobby : sở thích
2. The windows are cleaned by my mother every morning.
-> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
3. I find gardening so interesting.
-> find sth/doing sth adj
4. The doors were cleaned by my mother yesterday.
-> bị động QKĐ was/were V3/ed
5. I find making model so creative.
-> find sth/doing sth adj
6. I am interested in collecting stamps.
-> be interested in Ving ~ like Ving
7. We find learning English interesting.
-> find sth/doing sth adj
8. His hobby is playing football.
-> hobby : sở thích
9. I find playing chess boring.
-> find sth/doing sth adj
10. Her hobby is playing badminton.
-> hobby : sở thích
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247