Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 I. Chọn từ có cách phát âm khác với các...

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A.finished B.missed

Câu hỏi :

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned 3. A.finished B.missed C.lived D.hoped 4. A.tried B.opened C.added D.lived 5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted 6. A.guided B.managed C.started D.chatted 7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled 8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked 9. A.liked B.involved C.believed D.happened 10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted 11. A.wanted B.disappointed C.looked D.needed 12. A.helped B.played C.passed D.hoped 13. A.worked B.stayed C.installed D.improved 14. A.intended B.decided C.delicated D.dangered 15. A.cleaned B.educated C.referred D.delayed 16. A.looked B.laughed C.solved D.finished 17. A.raided B.admired C.afforded D.collected 18. A.supposed B.closed C.delayed D.visited 19. A.married B.enjoyed C.finished D.explored 20. A.selected B.failed C.deleted D.faded

Lời giải 1 :

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại

1. A. played ( phát âm / d / còn lại là phát âm / t / )

2. D. learned ( phát âm / d / còn lại là phát âm / id / )

3. C. lived ( phát âm / d / còn lại là phát âm / t / )

4. C. added ( phát âm / id / còn lại là phát âm / d / )

5. A. breathed ( phát âm / d / còn lại là phát âm / id / )

6. B. managed ( phát âm / d / còn lại là phát âm / id / )

7. C. promised ( phát âm / t / còn lại là phát âm / d / )

8. D. risked ( phát âm / t / còn lại là phát âm / id / )

9. A. liked ( phát âm / t / còn lại là phát âm / d / )

10. B. moved ( phát âm / d / còn lại là phát âm / id / )

11. C. looked ( phát âm / t / còn lại là phát âm / id / )

12. B. played( phát âm / d / còn lại là phát âm / t / )

13. A. worked( phát âm / t / còn lại là phát âm / d / )

14. D. dangered ( phát âm / d / còn lại là phát âm / id / )

15. B. educated( phát âm / id / còn lại là phát âm / d / )

16. C. solved( phát âm / d / còn lại là phát âm / t / )

17. B. admired( phát âm / d / còn lại là phát âm / id / )

18. D. visited ( phát âm / id / còn lại là phát âm / d / )

19. C. finished ( phát âm / t / còn lại là phát âm / d / )

20. B. failed ( phát âm / d / còn lại là phát âm / id / )

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` `A.` (âm /d/ còn lại âm /t/)

`2.` `D.` (âm /d/ còn lại âm /id/)

`3.` `C.`  (âm /d/ còn lại âm /t/)

`4.` `C.` (âm /id/ còn lại âm /d/)

`5.` `A.` (âm /d/ còn lại âm /id/)

`6.` `B.` (âm /d/ còn lại âm /id/)

`7.` `C.` (âm /t/ còn lại âm /d/)

`8.` `D.` (âm /t/ còn lại âm /id/)

`9.` `A.` (âm /t/ còn lại âm /d/)

`10.` `B.` (âm /d/ còn lại âm /id/)

`11.` `C.` (âm /t/ còn lại âm /id/)

`12.` `B.` (/d/ còn lại âm /t/)

`13.` `A.` (âm /t/ còn lại âm /d/)

`14.` `D.` (âm /d/ còn lại âm /id/)

`15.` `B.` (âm /id/ còn lại âm /d/)

`16.` `C.` (âm /d/ còn lại âm /t/)

`17.` `B.` (âm /d/ còn lại âm /id/)

`18.` `D.` (âm /id/ còn lại âm /d/)

`19.` `C.` (âm /t/ còn lại âm /d/)

`20.` `B.` (âm /d/ còn lại âm /id/)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247