1. B. to leave
2. A. Used ( đã sử dụng )
3. B. in which ( mệnh đề qh đảo giới từ lên trước )
4. A. whose ( mệnh đề qh thay thế cho tính từ sở hữu )
5. B. whom ( mệnh đề qh thay thế cho tân ngữ ) / is wanted
6. C. had listened ( đk loại 3: ko có thật/ xảy ra ở quá khứ )
7. B. up ( used up: sd hết )
8. A. who showed ( mệnh đề qh thay thế cho chủ ngữ chỉ người )
9. C. To survive ( để tồn tại )
10. D. fossil fuels and minerals ( nhiên liệu hóa thạch và khoáng sản )
Choose the underlined word or phrase that needs correcting.
11. (B) (was conducted) => conducted ( mệnh đề qh rút gọn dạng bị động )
12. ((B) (building) => which is built
13. Choose the correct sentences that has the same meaning as the given one.
C. The ladder on which Joe was standing began to slip.
14. B. Without which
15. D. Respiratory disease ( bệnh đường hô hấp )
16. B. Delivered
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247