Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Lấy hơn 10 từ nói về: + Nghề nghiệp +...

Lấy hơn 10 từ nói về: + Nghề nghiệp + Môn học + Một số vật dụng quen thuộc + Các hoạt động giải trí câu hỏi 3435668 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Lấy hơn 10 từ nói về: + Nghề nghiệp + Môn học + Một số vật dụng quen thuộc + Các hoạt động giải trí

Lời giải 1 :

Nghề nghiệp

  1. Accountant: kế toán
  2. Actuary: chuyên viên thống kê
  3. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  4. Architect: kiến trúc sư
  5. Artist: nghệ sĩ
  6. Astronaut: phi hành gia
  7. Astronomer: nhà thiên văn học
  8. Auditor: Kiểm toán viên
  9. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  10. Baker: thợ làm bánh
  11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
  12. Barber: thợ cắt tóc
  13. Barrister: luật sư bào chữa

môn học

  • Classics –: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp.
  • Theology – : Thần học.
  •  Art – /ɑ:t/: Nghệ thuật.
  • Philosophy : Triết học.
  • Fine art : Mỹ thuật.
  • History : Lịch sử.
  • Literature : Văn học.
  • Music : Âm nhạc.
  • Biology : Sinh học.
  • Physics : Vật lý.
  • Engineering : Kỹ thuật.
  • Geology : Địa chất học.
  • Biology : Sinh học.
  • Astronomy : Thiên văn học.
  • Medicine : Y học.
  • Chemistry : Hóa học.

vật dụng    

Bed: /bed/ –> cái giường ngủ
Fan: /fæn/ –> cái quạt
Clock: /klɒk/ –> đồng hồ
Chair: /tʃeə/ –> cái ghế
Bookshelf: /’bukʃelf/ –> giá sách
Picture: /’piktʃə/ –> bức tranh
Close: /kləʊs/ –> tủ búp bê
Wardrobe: /kləʊs/ –> tủ quần áo
Pillow: /kləʊs/ –> chiếc gối
Blanket: /’blæɳkit/ –> chăn, mền
Computer: /kəmˈpjuːtə/ –> máy tính
Bin: /bɪn/ –> thùng rác
Television: /ˈtɛlɪvɪʒ(ə)n/ –> ti vi
Telephone: /’telifoun/ –> điện thoại bàn

Các hoạt động giải trí

Listen to music (ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk): nghe nhạc

Go to the cinema (gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə): đi xem phim

Read (riːd): đọc

Write (raɪt): viết

Picnic (ˈpɪknɪk): dã ngoại

Go fishing (gəʊ ˈfɪʃɪŋ): đi câu cá

Study something (ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ): học môn gì đó

Play a sport (pleɪ ə spɔːt): chơi thể thao

Exercise (ˈɛksəsaɪz): tập thể dục

Go to the park (gəʊ tuː ðə pɑːk): đi công viên

Play a musical instrument (pleɪ ə ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt): chơi nhạc cụ

Gardening (ˈgɑːdnɪŋ): làm vườn

Cook (kʊk): nấu nướng

Football (ˈfʊtbɔːl): bóng đá

Swimming (ˈswɪmɪŋ): bơi

Table tennis (ˈteɪbl ˈtɛnɪs): bóng bàn

Thảo luận

Lời giải 2 :

nghề ngiệp: công an ;giáo viên ; thợ may  ;thợ xây ;thợ điện ;thợ lặn ;nghệ sĩ ; thợ điện ảnh ;kiến trúc sư ;tiếp viên hàng không ; 

môn học : toán ; anh; văn ; sử ;địa ; công dân; thể dục ;sinh;lí; ; hóa; công nghệ ;tin

một số vật dụng quen thuộc: lược   đầu khiển

các hoạt động giải trí : đá bóng ; cầu lông ;đá cầu; bóng chuyền

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247