1. indulge
2. tune
3. collectors
4. occupied
5. hobbies
6. collecting
7. keep
8. free
9. collection
10. accomplished
1. They went to town to indulge in some serious shopping.
2. I don’t know the title but I recognize the tune.
3. The collectos was very successful. It raised $3,500.
4. She’s fully occupied looking after her three small children.
5. His hobbies include playing the guitar and jogging.
6. Stamp collecting can be a very expensive hobby.
7. One way of getting rid of boredom is to keep yourself occupied.
8. In her free time, she often listens to classical music.
9. Here’s a special offer to all collection of foreign coins!
10. She was a charming and accomplished woman.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247