Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 A. PHONETICS. I. Find the word which has a different...

A. PHONETICS. I. Find the word which has a different sound in the part underlined B. prefer B. hear B. concern B. culture B. enjoy B. return B. girl B. sun

Câu hỏi :

Lm nhnh mik tik cho mhe

image

Lời giải 1 :

Bài lm nek

Nhớ vote cho mk 5 sao nhé 😉

1. B

prefer [pri'fɜ:] chữ e đọc là /ɜː/

Các từ còn lại chữ e đọc là /ə/

2. D

bear [beə] cặp ea đọc là /eə/

Các từ còn lại cặp ea đọc là /ɪə/

3. A 

concert ['kɒnsət] chữ o đọc là /ɒ/

Các từ còn lại chữ o đọc là /ə/

4. D

tourist ['tʊərɪst] cặp ou đọc là /ʊə/

Các từ còn lại cặp ou và chữ o đọc là /ə/

5. B

enjoy [ɪn'dʒɔɪ] chữ e đọc là /ɪ/

Các từ còn lại chữ e đọc là /ə/

5. B

return [rɪ'tɜ:n] chữ u đọc là /ɜː/

Các từ còn lại chữ u đọc là /ə/

6. D

sister ['sɪstə] chữ i đọc là /ɪ/

Các từ còn lại chữ i đọc là /ɜː/

7. B 

sun [sʌn] chữ u đọc là /ʌ/

Các từ còn lại chữ u đọc là /ɜː/

8. C

picture ['pɪktʃə] chữ u đọc là /ə/

Các từ còn lại chữ u đọc là /ɜː/

10. B

hour [aʊə] có âm h câm

Các từ còn lại chữ h đọc là /h/

11. B

of [əv] chữ f đọc là /v/

Các từ còn lại chữ f đọc là /f/

12. A

although [ɔ:l'ðəʊ] đuôi gh là âm câm

Các từ còn lại đuôi gh và ph đọc là /f/

13. C

put [pʊt] chữ u đọc là /ʊ/

Các từ còn lại chữ u đọc là /ʌ/

14. D

children ['tʃɪldrən] cặp ch đọc là /tʃ/

Các từ còn lại cặp ch đọc là /k/

15. C

cycling ['saɪklɪŋ] chữ c đọc là /s/

Các từ còn lại chữ c đọc là /k/

16. D

question ['kwestʃən] chữ t đọc là /tʃ/

Các từ còn lại chữ t đọc là /ʃ/

17. D

composer [kəm'pəʊzə] chữ s đọc là /z/

Các từ còn lại chữ s đọc là /ʒ/

18. D

sure [ʃʊə] chữ s đọc là /ʃ/

Các từ còn lại chữ s đọc là /ʒ/

19. C

picture ['pɪktʃə] chữ t đọc là /tʃ/

Các từ còn lại chữ t đọc là /ʃ/

20. A 

discussion [dɪs'kʌʃn] cặp ss đọc là /ʃ/

Các từ còn lại chữ s đọc là /ʒ/

21. B

prefer [pri'fɜ:] đuôi er đọc là /ɜː/

Các từ còn lại đuôi er đọc là /ə/

23. B

guitarist [gɪ'tɑ:rɪst] chữ a đọc là /ɑ:/

Các từ còn lại chữ a đọc là /æ/

25. A 

musical ['mju:zɪkəl] chữ c đọc là /k/

Các từ còn lại chữ c đọc là /ʃ/

26. D

one [wʌn] chữ o đọc là /ʌ/

Các từ còn lại chữ o đọc là /ɒ/

27. C

what [wɒt] chữ a đọc là /ɒ/

Các từ còn lại chữ a đọc là /æ/ 

28. D

morning ['mɔ:nɪŋ] chữ o đọc là /ɔ:/

Các từ còn lại chữ o đọc là /ɒ/

29. A

was [wəz] chữ a đọc là /ə/

Các từ còn lại chữ a đọc là /ɔ:/

30. C

sausage ['sɒsɪdʒ] cặp au đọc là /ɔ:/

Các từ còn lại cặp au và chữ a đọc là /ɔ:/

31. D

pork [pɔ:k] chữ o đọc là /ɔ:/

Các từ còn lại cặp ow và ou đọc là /aʊə/

32. D

cook [kʊk] cặp oo đọc là /ʊ/

Các từ còn lại cặp oo đọc là /u:/

33. A

wash [wɒʃ] chữ a đọc là /ɒ/

Các từ còn lại chữ a đọc là /ɔ:/

34. C

forget [fə'get] cặp or đọc là /ə/

Các từ còn lại cặp or đọc là /ɔ:/

35. A

wash [wɒʃ] chữ a đọc là /ɒ/

Các từ còn lại chữ a đọc là /æ/

36. A

aunt [a:nt] cặp au đọc là /a:/

Các từ còn lại cặp au đọc là /ɔ:/

37. D

aunt [a:nt] cặp au đọc là /a:/

Các từ còn lại cặp au đọc là /ɔ:/

38. B

draw [a:nt] cặp aw đọc là /ɔ:/

Các từ còn lại chữ o và a đọc là /ɒ/

39. B

roll [rəʊl] chữ o đọc là /əʊ/

Các từ còn lại chữ o đọc là /ɒ/

40. A 

document ['dɒkjʊmənt] chữ o đọc là /ɒ/

Các từ còn lại chữ o đọc là /ɔ:/

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247