`a)` Từ đồng nghĩa là: bé - nhỏ - tí xíu- tí tẹo-tí hon; nhanh vun vút- nhanh thoăn thoắt.
`b)` Tính từ là: bé , xinh đẹp, quý, nhỏ , tí xíu, tí tẹo,tí hon; nhanh vun vút, nhanh thoăn thoắt.
`c)` Động từ là: xoải, chắp lại, gắp.
`d)` Từ láy là: vun vút, tí tẹo, thoăn thoắt.
`d)` Các từ trái nghĩa với từ:
- Xinh đẹp trái nghĩa với xấu xí.
- Nhanh trái nghĩa với chậm.
- Tí xíu trái nghĩa với to lớn.
- Nhỏ trái nghĩa với lớn
a)bé nhỏ, tí xíu
b)bé,xinh đẹp,nhỏ, quý
c) xỏa, chắp lại
d) vun đắp, tí tẹo
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247