1) I can't stand (complaining/ her complaining/ to complain) all the time. ( can't stand ving: ko thể chịu đựng điều gì )
2) Our teacher won't allow (us to use/ us using/ to use) dictionaries during the test. ( allow sb to do st: cho phép ai làm gì )
3) We advised (him taking/ him to take/ his to take) a taxi instead of walking to the restaurant. ( advised sb to do st : khuyên ai làm gì )
4) The city doesn't allow (to park/ my parking/ parking) along curbs painted red. ( allow ving: cho phép làm gì )
5) She prefers (to make/ my making/ making) dinner because she doesn't like to cook. ( prefer to v : thích làm gì )
6) I hope you don't mind (my smoking/ me to smoke/ smoking) while you eat.
7) John is never on time to work! I hate (his arriving/ him to arrive/ arriving) late every day.
8) Sarah urged (me voting/ to vote/ me to vote) in the next election ( urge sb to v: hối thúc ai làm gì )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247