Từ ghép:
Chúng ta, bịt kín, chiếc xe, chuyên dụng, thu gom, đồng hồ, khó chịu, công nhân, vệ sinh, nghề nghiệp, cuộc sống, thực hiện, hàng ngày, mùi hôi, hiểm nguy, rác thải, kim tiêm, mảnh vỡ, thủy tinh, khí gas, tích tụ, phân công, lao động, xã hội, đương nhiên, thuận lợi, phù hợp, điều kiện, đam mê, bản thân, thu nhập, nhu cầu, nặng nhọc, ghẻ lạnh, xung quanh, lặng thầm, cống hiến, đảm bảo, đời sống, ổn định, phát triển
Từ ghép: Chuyên dụng, chiếc xe, gom rác, đồng hồ, vệ sinh, nghề nghiệp, mùi hôi, cuộc sống, công việc, hàng ngày, hiểm nguy, kim tiêm, thủy tinh, tích tụ, phân công, xã hội, thuận lợi, điều kiện, đam mê, bản thân, thu nhập, đáp ứng, nhu cầu, xung quanh, lặng thầm, đảm bảo.
#NNSHV
/HỌC TỐT Ạ/
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247