Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 1:Từ đơn là gì 2:Từ ghép là gì 3:Từ láy...

1:Từ đơn là gì 2:Từ ghép là gì 3:Từ láy là gì 4:từ mượn là gì 5:giải thích nghĩa của từ hèn nhát, giếng 6:nêu cấu tạo của cụm danh từ 7:Danh từ là gì,đơn vị ch

Câu hỏi :

1:Từ đơn là gì 2:Từ ghép là gì 3:Từ láy là gì 4:từ mượn là gì 5:giải thích nghĩa của từ hèn nhát, giếng 6:nêu cấu tạo của cụm danh từ 7:Danh từ là gì,đơn vị chính xác,danh từ đơn vị ước chừng 8:từ là gì 9:chữa lỗi dùng từ lớp 6(bài 1) 10:Khái niệm danh từ Mình đang cần gấp mai thi rồi,mong mọi người giúp đỡ gấp!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

Lời giải 1 :

1: là những từ được cấu tạo bởi 1 tiếng

2: là những từ có cấu tạo từ 2 tiếng trở lên , giữa các từ có quan hệ với nhau về mặt nghĩa

3 : là những từ được cấu tạo từ 2 tiếng trở lên ,giữa các tiếng có quan hệ với nhau về mặt âm , trong từ láy chỉ có 1 tiếng gốc là có nghĩa còn các tiếng khác láy lại tiếng gốc

Thảo luận

-- C1:từ đơn là từ chỉ có một tiếng có nghĩa tạo thành. C2: Là các từ được cấu tạo nên từ hai từ khác nhau, có nghĩa. Nó là từ phức đặc biệt được tạo nên từ những từ có mối liên hệ cùng nghĩa với nhau. C3: Từ láy là từ đc tạo bởi các tiếng giống nhau về v... xem thêm
-- ??
-- ôi trời...đi nói người ta như đúng rồi thế '')
-- tannguyenphuc
-- 60 điểm của mình đó
-- Từ đơn Từ đơn là gì? theo khái niệm chính xác trong SGK biên soạn thì từ đơn là từ chỉ có một tiếng có nghĩa tạo thành. Ví dụ về từ đơn có rất nhiều như sách, vở, bút, tốt, đẹp, xấu, ngày, tháng, năm… Từ phức Từ phức ít nhất từ 2 hoặc nhiều hơn 2 t... xem thêm
-- hu hu
-- thank,hế hế

Lời giải 2 :

từ đơn là từ chỉ có một tiếng có nghĩa tạo thành. Từ ghép: gồm 2 tiếng ghép lại và có quan hệ về mặt ngữ nghĩa. Từ láy: cấu tạo gồm 2 tiếng trở lên và có quan hệ về mặt âm Thiếu can đảm đến mức đáng khinh. Khuất phục một cách hèn nhát. Giếng: là hố đào thẳng đứng, sâu và lòng đất, nơi chứa nước sinh hoạt hàng ngày được con người đào. Giếng thường xuất hiện ở các làng quê. Lớp 6 hả ? Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc (đứng trước và đứng sau) nó tạo thành. danh từ là những từ chỉ vật , người , hiện tượng , khái niệm Chỉ đơn vị qui ước chính xác: ki-lô-gam, yến, tạ, tấn, ki-lô-mét,tá… . Chỉ đơn vị qui ước, ước chừng: thúng, rổ, bơ, bó, bầy, đàn, vốc Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người đối với hiện thực

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247