Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Hoàn thành các bài tập và các câu sau với...

Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn Bài tập 3 1) I.................my keys, so I can't open that door. ( lose) 2)

Câu hỏi :

Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn Bài tập 3 1) I.................my keys, so I can't open that door. ( lose) 2) Columbus........................in the New World in 1492. (arrive) 3) Nina..........................her leg. She is still in hospital. (break) 4) He............................here all his life. ( live) 5) Colin........................for Brazil this morning. ( leave) 6) Last winter Robin..........................with his father in the Alps for three days. ( stay) 7) Ellen..........................with her left hand. (always/write) 8) She...............................a language course in Paris last summer. ( do) 9)......................anyone...........................yet? ( phone) 10) I...............Paul today, but I.................him last Sunday. (see) Bài tập 4: 1) They..................all the new words. They needn't worry about the test. ( learn) 2) Three people.................him in hospital last Friday. (visit) 3) Martin................for 50 miles on scenic routes three weeks ago. ( cycle) 4) We........................chicken Tandoori before. (never/ try) 5)................you.......................a job yet? ( find) 6) Emily and Molly..............each other for more than 10 years now. ( know) 7) First he................to the announcement, then he..................to a café for a drink. ( listen - go) 8) She…………........late four times this week. ( be) 9) What's that lovely smell in here? - Jasmin.....................a yummy cake. (bake) 10) The Titanic..............an iceberg in 1912 and……........within an hour. (hit/ sink

Lời giải 1 :

BT3:

1.lost

2.arrived

3.broke

4.has lived

5.left

6.stayed

7.ko bt

8.did

9.has-phoned

10.saw

BT4:

1.learnt

2.visited

3.cycled

4.have never tried

5.have-found

6.knew

7.listened/went

8.was

9.ko bt

10.hat/...

Thảo luận

Lời giải 2 :

1` lose

2 arrived

3 breaks

4 lives

5 leaves

6 stayed

7 always writes

8 did

9 have ...phoned?

10 see-saw

Bài 4

1 learn

2 visited

3 cycled

4 Have never tried

5 Have you found

6 have known

7 listens- goes

8 is

Chúc bạn học tốt

Cho mk 5 sao + cảm ơn  + câu tl hay nhất nhé

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247