1. plays
vì usually là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn; Minh là chủ ngữ số it lên phay thêm s
2. is phaying
vì now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn; he là chủ ngữ số ít lên tobe là is và động từ thêm ing
3. are phaying
vì now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn; we là chủ ngữ số nhiều lên tobe là are và động từ thêm ing
4. buy
vì often là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn; My mom là chủ ngữ số ít lên buy thêm s
5. like
vì do là thì hiện tại đơn; trong câu hỏi của thì hiện tại đơn thì động từ giữ nguyên
6. get up
vì câu này theo cấu trúc S + must + V
7. isn't doing
vì now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn; he là chủ ngữ số nhiều lên tobe là is và động từ thêm ing; đây là câu phủ định lên is chuyển thành isn't
8. is having
vì now là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn; it là chủ ngữ số ít lên tobe là is và động từ thêm ing
9. go/do
vì trong câu có everyday, nên câu chia ở thì hiện tại đơn; chủ ngữ là số ít lên động từ giữ nguyên
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247