I
1, which
2, which/ that
3, whose
4, whom
5, whose
6, which/ that
7, which
8, where
9, when; where
10, whom
II
1, The officer whom I spoke to yesterday wasn’t very friendly.
2, The dog which the boys threw stones at was very frightened.
3, The road which we are driving on was built in 1980.
4, My father whom you met this morning goes swimming everyday.
5, Mary and Margaret whom you met yesterday are twins.
6, I like standing at the window from which I can see the park.
7, I don’t know the reason for which she left school.
18, The police want to know the hotel where Mr. Foster stayed two weeks ago.
9, The man whom you met at the party last night is a famous actor.
10, Sandra whom you were talking to works in advertising.
Chúc bạn sức khỏe và học tốt nha!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247