Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. He (be)…………………a good student. 2. (she, do)……………………………her homework now?...

1. He (be)…………………a good student. 2. (she, do)……………………………her homework now? 3. There (be)…………………..some fruit in fridge. 4. We (send)………………………..some letters for m

Câu hỏi :

1. He (be)…………………a good student. 2. (she, do)……………………………her homework now? 3. There (be)…………………..some fruit in fridge. 4. We (send)………………………..some letters for my friends at the moment. 5. Harry anh my son (play)………………………in the garden at present. 6. He (usually, listen)……………………………to music in the morning. 7. Where (be)………. you, Tom? I (be)…………. in the kitchen. I (make) ……………………….. a cup of tea. 8. I usually (go)……….. to school by bike. But today, I (go) ……………………… to school by bus, because my bike has broken. 9. She often (buy)…………………. a newspaper in the morning. 10. Those (be, not)…………………………….. my chairs. 11. My grandpa (feel)……………….tired now. 12. I (have)…………….. two dogs and three cats. 13. My sister (travel)……………………..around the world every summer. 14. In spring, the weather (often, be)………..………….warm. 15. My child (ride)……………………..a horse right now. 16. What (you, look)……………………….for now? 17. They (have, not)………………………… any cousins. 18. What (you, often, do)…………………………..at weekends? 19. (he, visit)……………………………his grandpa every Summer? 20. This (be)……..my book and these (be)…………….my pens. 21. My dad (seldom, be)……………………home on Sundays. 22. There (be)……………..a lot of plates on the table. 23. (there, be)………………………..anybody home? 24. (Annie, be)…………………………a clever player? 25. We (have)……………………..dinner now. 26. My mom and my dad (watch)………………………… film now. 27. Lucy and I (be)………………………at Nick’s house every afternoon.

Lời giải 1 :

Đáp án:

1. - vì chủ ngữ là he , vậy tobe là

→ is

2. - vì chủ ngữ là she nên

→ Does she doing

3. - vì danh từ là số nhiều nên

→ are

4. - vì có at the moment (dấu hiệu thì HTTD) nên

→ sending

5. - vì có at present (Dấu hiệu thì HTTD) nên

→ are playing

6. - vì có usually (dấu hiệu thì HTĐ) mà chủ ngữ là số ít nên

→ usually listens

7. → are you Tom/ am/make

8. → went/went

9. - vì có in the morning (dấu hiệu thì HTĐ) nên

→ buys

10. - vì danh từ là số nhiều nên

→ aren't

11. - vì có now (dấu hiệu thì HTTD) nên

→ feeling

12. - vì danh từ là số nhiều nên

→ have

13. - vì chủ ngữ là số ít nên

→ travels

14. - vì có often (dấu hiệu thì HTĐ) nên

→ often is

15. - vì có right now (dấu hiệu thì HTTD) nên

→ is riding

16. - vì có now (dấu hiệu thì HTTD) nên

→ are you looking

17. → don't have

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247