I,
1 whom
2 that
3 that
4. Không bỏ
5 whom
6 không bỏ
7 không bỏ
8 which
II,
1. The bus which I take to school is always crowded
2. I don't know the song which they are singing
3 I usually go to the supermarket which has fresh vegetables
4. Peter likes the foreign family which he is living with
5. The music which we listened to last night was gentle
6 She couldn't understand the man whom she talked to on the phone
7. The play which she went to is interesting
8. My computer which I bought in Bac Giang in 2007 is expensive
9 She told me her address which I wrote down on a piece of paper
give away nghĩa là gì vậy anh/chj
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247