1, Bộ động vật linh trưởng (the primates).
2, Người vượn – Australopithecus.
3, Người khéo léo – Homo habilis.
4, Người đứng thẳng – Homo Erectus.
5, Người cận đại – Homo Sapiens.
6, Người hiện đại – Homo Spaiens Spaiens.
Chúc bạn học tốt ^^
Cấp bậc | Tên | Diễn giải | Thời gian, Ma |
---|---|---|---|
Vực (Domain) | Eukaryota | Tế bào có nhân | 2.100 |
Giới (Kingdom) | Animalia | Động vật | 590 |
Ngành (Phylum) | Chordata | Động vật có dây sống: có xương sống và không xương sống có quan hệ họ hàng gần | 530 |
Phân ngành (Subphylum) | Vertebrata | Động vật có xương sống | 505 |
Liên lớp (Superclass) | Tetrapoda | Động vật bốn chân | 395 |
Không xếp hạng | Amniota | Động vật bốn chân trên cạn, hoàn toàn thích nghi đất liền | 340 |
Lớp (Class) | Mammalia | Động vật có vú | 220 |
Phân lớp (Subclass) | Theria | Theriiformes, Động vật có vú sinh con (không đẻ trứng) | |
Phân thứ lớp (Infraclass) | Eutheria | Động vật có vú có nhau thai (thú không có túi) | 125 |
Magnorder | Boreoeutheria | Siêu linh trưởng, dơi, cá voi, hầu hết thú móng guốc, và hầu hết các động vật có vú ăn thịt | |
Liên bộ (Superorder) | Euarchontoglires | Siêu linh trưởng (linh trưởng, các loài gặm nhấm, thỏ, chuột chù cây, và chồn bay) | 100 |
Bộ lớn (Grandorder) | Euarchonta | Động vật linh trưởng, chồn bay (colugo) và chuột chù cây | |
Mirorder | Primatomorpha | Động vật linh trưởng và chồn bay | 79.6 |
Bộ (Order) | Primates | Linh trưởng | 75 |
Phân bộ (Suborder) | Haplorrhini | Linh trưởng mũi khô ("mũi đơn giản") như vượn, khỉ, và khỉ lùn tarsier | 40 |
Phân thứ bộ (Infraorder) | Simian | Simiiformes, Linh trưởng bậc cao, hoặc Simian, gồm vượn, khỉ Cựu thế giới, và khỉ Tân thế giới | |
Tiểu bộ (Parvorder) | Catarrhini | Linh trưởng xuống mũi (vượn và khỉ Cựu thế giới) | 30 |
Liên họ (Superfamily) | Hominoidea | Vượn | 28 |
Họ (Family) | Hominidae | Họ Người: vượn lớn, gồm người, tinh tinh, khỉ đột, đười ươi, vượn dạng người | 15 |
Phân họ (Subfamily) | Homininae | Người, tinh tinh, khỉ đột | 8 |
Tông (Tribe) | Hominini | Chi Homo, Pan, và Australopithecus | 5.8 |
Phân tông (Subtribe) | Hominina | Chi Homo và các họ hàng/tổ tiên gần với người sau khi chia tách với Pan | 2,5 |
Chi/Giống (Genus) | Homo | Người | 2,5 |
Loài (Species) | Homo sapiens cổ | Người cổ xưa hiện đại về giải phẫu (Archaic) | 0,5 |
Phân loài (Subspecies) | H. sapiens sapiens | Người hiện đại hoàn toàn về giải phẫu và hành vi | 0,2 |
Lịch sử là môn khoa học nghiên cứu về quá khứ, đặc biệt là những sự kiện liên quan đến con người. Đây là thuật ngữ chung có liên quan đến các sự kiện trong quá khứ cũng như những ghi nhớ, phát hiện, thu thập, tổ chức, trình bày, giải thích và thông tin về những sự kiện này. Những học giả viết về lịch sử được gọi là nhà sử học. Các sự kiện xảy ra trước khi được ghi chép lại được coi là thời tiền sử.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247