CT HTĐ :
`( + )` S + V (s/es)
`( - )` S + don't/doesn't + Vo
`( ? )` Do/Does + S + Vo?
`( Wh_? )` Wh_ + do/does + S + Vo?
CT HTTD :
`( + )` S + be + Ving
`( - )` S + be + not + Ving
`( ? )` Be + S + Ving?
`( Wh_? )` Wh_ + be + S + Ving?
Answer :
15. don't watch
16. helps
17. swim
18. dance
19. doesn't go
20. go
21. is playing
22. are singing
23. is making
24. am having
25. are studying
26. isn't playing
27. am not going
28. isn't studyding
29. doesn't go
30. is skipping
15. My sister and I always don't watch TV after dinner. (HTĐ)
16. She never helps me with homework. (HTĐ)
17. Martha and Kevin swim twice a week. (HTĐ)
18. In this club people usually dance a lot. (HTĐ)
19. Hoa doesn't go to school every Sunday. (HTĐ)
20. On the weekends, Leo and his dad often go swimming at the lake. (HTĐ)
21. Look! He is playing soccer in the school yard. (HTTD)
22. Listen! They are singing an English song. (HTTD)
23. Dad, look! My brother is making pizza. (HTTD)
24. At present, I am having a pizza that made by my mother. (HTTD)
25. My friends and I are studying English now. (HTĐ)
26. My brother isn't playing games now. (HTTD)
27. I don't go shopping at present. (HTTD)
28. Luke isn't studying Japanese in the library. He’s at home with his friends. (HTTD)
29. Hoa doesn't go fishing in the winter. (HTĐ)
30. Her sister is skipping now. (HTTD)
* HTĐ (thì hiện tại đơn):
- Dạng khẳng định (+):
I / You / We / They `\+` Verb
He / She / It `\+` Verb - s/es
- Dạng phủ định (-):
I / You / We / They `\+` do not (don't) `\+` Verb
He / She / It `\+` does not (doesn't) `\+` Verb
- Dạng nghi vấn (?):
Do `\+` I / You / We / They `\+` Verb?
+ Yes, I / You / We / They do.
+ No, I / you / we / they do not (don't).
Does `\+` he / she / it `\+` Verb?
+ Yes, he / she / it does.
+ No, he / she / it does not (doesn't).
* HTTD (thì hiện tại tiếp diễn):
- Dạng khẳng định (+):
I `\+` am `\+` Ving (Verb + ing)
You / We / They `\+` are `\+` Ving
He / She / It `\+` is `\+` Ving
- Dạng phủ định (-):
I `\+` am not `\+` Ving
You / We / They `\+` are not (aren't) `\+` Ving
He / She / It `\+` is not (isn't) `\+` Ving
- Dạng nghi vấn (?):
Wh... `\+` am (not) `\+` I `\+` Ving?
Wh... `\+` are (not) `\+` you / we / they `\+` Ving?
Wh... `\+` is (not) `\+` he / she / it `\+` Ving?
Chúc học tốt! ^v^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247