C1:
Thật thà >< dối trá
giỏi giang >< kém cỏi
siêng năng >< lười biếng
hiền lành >< dữ dằn
nhỏ bé >< to lớn
đoàn kết >< chia rẽ
C2:
Cha tôi năm nay đã ngoài độ tuổi 40. Nhưng ông vẫn trẻ trung, vẫn nặng động như vậy. Đôi lúc, bất giác, tôi thấy tía tôi hiền lắm, ông lúc nào cũng xoa mái tóc đen nháy của tôi, vừa nhìn tôi lại vừa cười trìu mến. Đôi lúc ngồi cạnh ông gắm những quả táo thơm phức, tôi bỗng thấy trái tim mình vô cùng ấm áp. Những vần thơ ngày nào tía tôi còn dạy tôi, nó sẽ mãi in sâu ở đây, sẽ trở thành một kí ức tuyệt đẹp khi nhớ về cha tôi.
Từ đồng nghĩa: tía-cha ; quả - trái
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247