`1.` more expensive
`-` Cấu trúc SSH tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2
`2.` am doing
`-` Now là DHNB thì HTTD
`-` Cấu trúc: S + be + Ving
`-` I là ngôi thứu 2 số ít `->` am
`3.` must
`-` must: phải
`4.` taller
`-` Cấu trúc SSH tính từ ngắn: S1 + be + adj + ER + than + S2
`5.` shorter
`-` Cấu trúc SSH tính từ ngắn: S1 + be + adj + ER + than + S2
`6.` noisier
`-` Cấu trúc SSH tính từ ngắn: S1 + be + adj + ER + than + S2
`7.` bigger
`-` Cấu trúc SSH tính từ ngắn: S1 + be + adj + ER + than + S2
`8.` many
`-` books là số nhiều `->` many
`9.` much
`-` sugar không đếm được `->` much
`10.` many
`-` pens là số nhiều `->` many
`-` Cấu trúc:
`->` How many + N số nhiều
`->` How much + N không đếm được
@Càng
1. more expensive (có than là so sánh hơn, expensive là tính từ dài nên có more)
2. am doing (now-HTTD, S+is/am/are+V-ing)
3. must (bạn mà mẹ tôi nói phải luôn nói sự thật)
4. taller ( than-so sánh hơn)
5. shorter (than- so sánh hơn)
6. noisier ( than- so sánh hơn)
7. bigger ( than-so sánh hơn)
8. many ( luôn đi với danh từ đếm được )
9. much ( luôn đi với danh từ không đếm được )
10. many ( luôn đi với danh từ đếm được )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247