1) have studied
2) studied
3) watched
4) have watched
5, have travelled
6, travelled
7, have travelled
8, have read
9, had
10, had
11, have had
12, have live
13, went
14, have stayed
15, haven't seen , didn't visit
16, has been
17, has worked
18, moved, have been
19, wore
20, was
21, have met
22, became
23, felt, have lived
24, was, haven't seen
1, did
2, Did Susan go
3, visited
4, didn't help
5, weren't
6, did , design
7, didn't crashed
8, took off
9, Did, phone
10, didn't drink
11, arrested
12, has gone , comes
13, have already bought
14, did your team win
15, Have you visited, stayed
16, Have you done , finished
17, was
18, haven't seen , arrived
19, got, have had
20, wrote, have worked
21,
22,
23,
24,
25,
26,
27,
28,
29,
30,
31, lost
32, arrived
33, broke
34, has lived
35, stayed
36, has stayed
37, have always written
38, went
39, Have anyone phoned
40,
CÂU NÀO MÌNH CHỪA LÀ DO BẠN KO GHI ĐỘNG TỪ TRONG NOẶC NÊN MÌNH KHÔNG BIẾT CHIA SAO HẾT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247