rối rít: mất bình tĩnh, cuống cuồng và vội
`->` Từ đồng nghĩa: cuống cuồng, vội vã, hối hả
Định nghĩa: từ đồng nghĩa là những từ có cùng nét nghĩa
- Từ đồng nghĩa với rối rít : cuống cuồng
( Từ gợi tả vẻ vội vã, tỏ ra mất bình tĩnh )
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247