II.
1. going
2. are you doing - am watching
3. are
4. is being built
5. Will you be
6. returns
7. listening
8. to learn
9. am having
III.
1. portable
2. excited
3. painting
4. mainly
5. unhealthy
6. careless
7. unhappy
8. employees
9. better
10. furnished
IV.
1. at → ∅
2. to play → playing
3. Do you know how much does a banana cost?
4. will → would
5. are playing → play
6. catch → catching
7. scientific → computer science
8. much → ∅
9. less → fewer
10. many → ∅
II,
1.going
2.are you doing/am watching
3.are
4.is building
5.Will you be
6.returns
7.listening
8.to learn
9.am having
III,
1.portable
2.exited
3.painting
4.mainly
5.unhealthy
6.careless
7.unhappy
8.employees
9.better
10.furnished
IV,
1.at → bỏ
2.to play→ playing
3.cost→ costs
4.in one day→ one day
5.marble→ mables
6.as→ like
7.scientific→ science
8.coming→ to come
9.less→ fewer
10.many→ bỏ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247