1. When we take our exams, we will have a holiday
2. By the time you finish cooking they will have done their homework.
3. I don’t think he has changed in the thirty years I have known him
4. Then about a year ago he disappeared and I have never heard from him since.
5. I’m taking my daughter out tonight. She hasn't had fun for a long time.
6. I will speak to you about that matter after the meeting tonight.
7. John is doing his test again at the moment because he didn't pass it the first time.
8. I don’t appreciate being interrupted when I’m speaking.
9. I am doing an exercise on the present tense at this moment and I think that I know how to use it now
1 take/will have(vì khi có kiểm tra HTĐ,chúng tôi sẽ có)
2finish/will have done
3has changed/have known
4disappeared/have never heard
5hasn't had
6will speak
7 is doing/didn't pass
8being interrupted
9 am doing/think/know
@gửi bn
#tle104424
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247