Question 3
1 often goes→ hiện tại đơn
2 is sleeping→ hiện tại tiếp diễn
3 are playing→ hiện tại tiếp diễn
4 finishes→ hiện tại đơn
5 Do...eat→ hiện tại đơn
6-7 isn't doing...are watching→ hiện tại tiếp diễn
8 does...go→ hiện tại đơn
9 doesn't like→ hiện tại đơn
10 are doing→ hiện tại tiếp diễn
11 doesn't like...like→ hiện tại đơn
12 is having→ hiện tại tiếp diễn
13 is→ hiện tại đơn
14 is→ hiện tại đơn
15 are...singing
Question 4:
1 A→ isn't
2 B→ bỏ
3 B→don't
4 B→ has
5 A→ is
$#dqb$
Question 3
1) often goes ( thì HTĐ)
2) is sleeping ( thì HTTD, dấu hiệu nhận bt: Keep quiet! )
3) are playing ( thì HTTD, dấu hiệu nhận bt: At the moment )
4) finishes ( thì HTĐ, dấu hiệu nhận bt: every day)
5) do you ofen eat ( thì HTĐ)
6-7) aren't doing - are watching ( HTTD, dấu hiệu nhận bt: now)
8) does she often go ( HTĐ)
9) doesn't like ( HTĐ)
10) are doing ( HTTD, dấu hiệu nhận bt: at the moment)
11) doesn't like- like ( HTĐ)
12) is having( HTTD)
13) is( HTĐ)
14) is ( HTĐ)
15) are they singing ( HTTD)
Question 4
1) A→ isn't
2) B→ bỏ
3) B→don't
4) B→ has
5) A→ is
THÌ HTTD :
(+) S is/are/am V_ing
(-) S isn't/ aren't/am not V_ing
(?) Is/are/am S V_ing ?
THÌ HTĐ :
(+) S is/are/am V
(-) S don't/doesn't V
(?) do?does S V ?
XIN HAY NHẤT Ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247