1. played
2. changes
3. suggestion
4 vegetarian
5. thus
Chọn từ có phần trọng âm được đặt ở vị trí khác với những từ còn lại:
6 amazing
7. around
8. audience
9. direction
10. discovery
NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG:
III. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu.
attractions
tea
to study
noise
read
to getting
of
both
on
into
a
is
- I’m sorry, Tom. I’m using it.
whatever
two-thousand-word
the more – the more
no
Most of
call
told
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc.
writing
to see
will be
are studying
will have
were
took
see
will help
finishes
Viết dạng đúng của từ trong ngoặc.
CARELESSLY
ACTRESS
TYPIST
TRADITIONAL
EDUCATION
PAINFUL
DANGEROUS
UNHAPPY
WONDERFUL
INVENTED
I,.....
1. played 4. vegetarian
2. changes 5. thumb
3. suggestion
II,....
6, amazing 9, direction
7, around 10, discovery
8, audience
III,....
11, attractions 21, O
12, tea 22, is
13, to study 23, I'm sorry Tom.....
14, noise 24, whatever
15, read 25, two-thousand-word
16, to getting 26, the more-the more
17, of 27, no
18, both 28, Most of
19, on 29, call
20, into 30, told
IV,.....
1, writing 5, will have
2, to see 6, were
3, will be 7, were/ took
4, are studying 8, see
9, will help/ finishes
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247