1) TN : Qua khe giâu
CN : mấy quả đỏ chói
VN : ló ra
2) CN : Những tàu lá chuối vàng ối
VN : còn lại
3) TN : Ngày qua , ........ mùa đông
CN : những chùm hoa khép miệng
VN : bắt đầu kết trái
4) TN : Sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm
CN : hoa thảo quả này dưới gốc cây
VN : kín đáo và lặng lẽ
5) CN : Đảo xa
VN : tím pha hồng
6) TN : Rồi ..... bừng lên
CN : tháng tư
VN : đỏ gay gắt suốt cả
7) TN : Dưới bóng tre xanh của ngàn xưa
CN : mái chùa cổ kính
VN : thấp thoáng
8) CN : Hoa móng rồng
VN : còn lại
9) CN : Sông / núi
VN : còn lại
10) CN : Tôi
VN : Còn lại
1,qua khe dâutrạng ngữ/,ló ra mấy quả đỏ chói vị ngữ
2,những tàu lá chuối:chủ ngữ/vàng ối xoã xuống như những đuôi áo,vạt áo
3,ngày qua:trạng ngữ/trong sương thu ẩm ướt vào mưa rây bụi mùa đông:trạng ngữ/những chùm hoa khéo miệng:chủ ngữ/còn lại là vị ngữ
4,sự sống cứ tiếp tục trong âm thầm trạng ngữ/hoa thảo quả:chủ ngữ còn lại là vị ngữ
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247