56. is
57. drove
58. could
59. have
60. ate
61. knew
62. traveled
63. we do
64. to be
65. were waiting
66. had gone ... wouldn't have been
67. are
68. smoking
69. always leaves
70. to study
71. haven't spoken
72. arrive
IV.
1. I'm looking forward to the upcoming pottery workshop.
2. The pop star was invited to the chat show, but he didn't arrive
3. THe teacher asked him to go out because he misbehaved in the class.
60. ate
61. knew
62. traveled
63. i do
64. to be
65. have been waiting
66. go/ won't be
67. were
68. smoking
69. always leaves
70. to study
71. haven'n spoken
72. arrive
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247