Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Please help me Cho mình xin công thức các thì...

Please help me Cho mình xin công thức các thì , câu trực tiếp gián tiếp , câu bị động,câu điều kiện và câu điều ước câu hỏi 11599 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Please help me Cho mình xin công thức các thì , câu trực tiếp gián tiếp , câu bị động,câu điều kiện và câu điều ước

Lời giải 1 :

A. Công thức các thì

1. Công thức thì hiện tại đơn

- Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

Khẳng định:S + V_S/ES + O

Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O

Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?

- Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj

Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj

Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj

2. Thì hiện tại tiếp diễn

Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O ( E.g: They are studying English.)

Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O (E.g: I’m not cooking now.)

Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O ( Is she watching T.V at the moment?)

3. Thì hiện tại hoàn thành

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O. (E.g: She has studied English for 2 years.)

Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O. (E.g: I haven’t seen my close friend for a month.)

Nghi vấn: Have/ has +S+ Past participle (V3) + O? (E.g: Have you eaten dinner yet?)

4. Thì HTHT tiếp diễn

Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O (E.g: I have been looking you all day.)

Phủ định: S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O (E.g: She has not been studying English for 5 years.)

Nghi vấn: Has/have+ S+ been+ V-ing + O? (e.g: Has he been standing in the snow for more than 3 hours?)

5. Thì quá khứ đơn

Với động từ thường:

(Khẳng định): S + V(past)+ O ( E.g: He worked as a policeman.)

(Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O ( She didn’t eat bread for the breakfast.)

(Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ? ( Did you call Zoey yesterday?)

Với động từ Tobe:

(Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj

(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj

(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?

6. Thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O (E.g: She was watching the news at 7 o'clock yesterday.)

Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O (E.g: The weren’t watching the news at 7 o'clock yesterday.)

Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? ( E.g: Were you watching the news at 7 o'clock yesterday?)

7. Thì quá khứ hoàn thành

Khẳng định: S + had + V3/ED + O (Ex: They had gone to school before they went home.)

Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O ( They hadn’t eaten breakfast before they went to school.)

Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ? (Had they eaten breakfast before they went to school?)

8. Thì QKHT tiếp diễn

Khẳng định:She+ had + been + V_ing + O (Ex: I had been buying)

Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O ( Ex: I hadn't been buying)

Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O? ( Ex: Had I been buying)

9. Thì tương lai đơn

Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O (Ex: We’ ll enjoy it)

Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O (He won’t go to school.)

Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ? (Will they have dinner together?)

10. THì tương lai tiếp diễn

Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O

Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing + O

Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing + O?

11. Thì tương lai hoàn thành

Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED

Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED

Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?

12. Thì tương lai HT tiếp diễn

Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O

Phủ định: S + shall/will + not + have + been + V-ing

Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?

13. Thì tương lai gần

S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể) ( Ex: We’re going to visit Ha Long bay next week)

S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể) (Ex: He’s not going to visit Ha Long bay next week.)

Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)? ( Ex: Are they going to visit Ha Long bay next week?)

B. Câu trực tiếp gián tiếp

Thì:

Present simple (V/Vs/es) - Hiện tại đơn => Past simple (Ved) - Quá khứ đơn

Present progressive (is/am/are+Ving) - Hiện tại tiếp diễn => Past progressive (was/were+Ving) - Quá khứ tiếp diễn

Present perfect (have/has+VpII) - Hiện tại hoàn thành => Past perfect (had+VPII) - Quá khứ hoàn thành

Past simple (Ved)-Quá khứ đơn => Past perfect (had +VpII) -Quá khứ hoàn thành

Past progressive (was/were +Ving) - Quá khứ tiếp diễn => Past progressive/Past perfect progressive (had +been +Ving) - Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Past perfect - Quá khứ hoàn thành => Past perfect - Quá khứ hoàn thành

Future simple (will +V), Tương lai đơn => Future in the past (would +V), Tương lai trong quá khứ

Near future (is/am/are +going to+V), Tương lai gần => Was/were +going to +V

2. Động từ khuyết thiếu:

Can => Could

May => might

Must => had to / must

3. Trạng từ

This/That => That

These => Those

Here => There

Now => Then

Today => That day

Yesterday => The day before/ the previous day

The day before yesterday => Two days before

Tomorrow => The day after/the next (following) day

The day after tomorrow => Two days after/ in two days’ time

Ago => Before

This week => That week

Last week => The week before/ the previous week

Last night => The night before

Next week => The week after/ the following week

3. Câu bị động: S + tobe + V_ed/V3

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Câu ước loại 1: Là câu ước về một điều trong tương lai.

* Cấu trúc:

S + wish + S + would/could + V(nguyên thể)

Chú ý: Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.

2. Câu ước loại 2: Câu ước về một điều trái với hiện tại.

* Cấu trúc:

S + wish + S + V-QKĐ

Chú ý: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ

- Động từ chính trong mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ đơn

- Động từ “to be” chia là “were” với tất cả các chủ ngữ trong câu ước.

3. Câu ước loại 3: Là câu ước trái với một sự thật trong quá khứ.

* Cấu trúc:

S + wish + S + had + VpII

Chú ý: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ

- Động từ sau “wish” chia thì quá khứ hoàn thành.

Quy tắc chuyển từ lối nói trực tiếp sang gián tiếp: lùi một thời

Simple present –> simple past

Present progressive –> past progressive

Present perfect –> past perfect

Simple past –> past perfect

Past progressive –> past perfect progressive

Simple future –> would + V

Can/may/must –> could /might/had to

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247