"Bà đồ Nứa đi võng đòn tre
Đến gốc trúc bà thở hi hóp."
`*` Nứa: chỉ tên người. (Danh từ)
`*` tre: chỉ tên loài cây. (Danh từ)
`*` trúc: chỉ tên loài cây. (Danh từ)
`*` hóp: chỉ tên loài cây. (Danh từ)
`=>` Ngoài sự diễn đạt sự việc: Một bà tên Nứa đi bằng võng tre đến gốc cây trúc thở phì phò còn giúp người đọc liên tưởng đến bốn loại cây cùng họ tre: nứa-tre-trúc-hóp.
"Trời mưa đất thịt trơn mỡ
Dò đến hàng nem chả muốn ăn."
`*` thịt: thức ăn. (Danh từ)
`*` mỡ: (Danh từ)
`*` nem: thức ăn. (Danh từ)
`*` chả: không muốn. (Tính từ)
`*` Dò: tìm đường. (Động từ)
`=>` Ngoài việc diễn đạt sự việc: Vào một hôm trời mưa đất, đường trơn thì có người tìm đến được một quán ăn nhưng thấy bẩn `->` không muốn ăn thì còn giúp người đọc liên tưởng đến các món ăn thường ngày trong bữa ăn: thịt-mỡ-nem-chả-giò.
"Bà đồ Nứa đi võng đòn tre
Đến gốc trúc bà thở hi hóp."
⋅ Nứa: chỉ tên người. (Danh từ)
⋅ tre: chỉ tên loài cây. (Danh từ)
⋅ trúc: chỉ tên loài cây. (Danh từ)
⋅ hóp: chỉ tên loài cây. (Danh từ)
⇒ Ngoài sự diễn đạt sự việc: Một bà tên Nứa đi bằng võng tre đến gốc cây trúc thở phì phò còn giúp người đọc liên tưởng đến bốn loại cây cùng họ tre: nứa-tre-trúc-hóp.
"Trời mưa đất thịt trơn mỡ
Dò đến hàng nem chả muốn ăn."
⋅ thịt: thức ăn. (Danh từ)
⋅ mỡ: (Danh từ)
⋅ nem: thức ăn. (Danh từ)
⋅ chả: không muốn. (Tính từ)
⋅ Dò: tìm đường. (Động từ)
⇒ Ngoài việc diễn đạt sự việc: Vào một hôm trời mưa đất, đường trơn thì có người tìm đến được một quán ăn nhưng thấy bẩn → không muốn ăn thì còn giúp người đọc liên tưởng đến các món ăn thường ngày trong bữa ăn: thịt-mỡ-nem-chả-giò.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247