1. My mother prefers (ride) _______riding_______ to (walk) _______walking___________.
2. Where ____did_______ you (like) _____like________ when you were a child?
3. Lan's family (watch) _______watches________ TV every night.
4. Would you like (have) _______to have_______ dinner at my house tonight?
5. Many years ago, most Vietnamese people (not have) _____didn't have_______ TV sets.
6. Nga doesn't like (watch) ______to watch______ sports. She prefers (take part in ) _____taking part in_____ them.
7. What ______will_ you (do) _____do_______ tomorrow night? - I (see) ____am going to__________ a movie with my parents.
8. How about (go) ______going____________to the beach this afternoon?
9. The weather is beautiful today. I prefer ( go )______going__________ for a walk.
1. riding/walking
2. did/like
3. watches
4. having
5. didn't have
6. watching/taking part in
7. did/do/saw
8. go
9. going
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247