I
1, going
2, to walk; to cut
3, to rain; raining
4, to promise; not to tell
5, to answer
6, meeting; to see
7, going; to join
8, trying; to persuade
9, to go
10, to smoke; smoking
11, to rent
12, to get
13, to say
14, talking
15, to lock; to shut
16, to start
17, reading
18, to do
19, pay
20, to get; eating
21, getting
22, cleaning; to iron
23, waiting
24, having; to rest
25, to walk; taking
II
1, Eva likes reading stories about Greek heroes.
2, Mark prefers staying at home to going out.
3, We must avoid wasting so much time.
4, Sometimes a country refuse to take part in the Olympics.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247