1.A
2.A
3.B
4.D
5.C
6.A
7.D
8.A
9.A
10.D
11.B
12.A(câu này đề chia sai động từ nhé)
13.A
14.B
15.D
16.D
17.A
18.C
19.B
Học tốt :3
II
1, A - hasn’t played (“since…” -> thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Ved3)
2, A - haven’t decided (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
3, B - have just found (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Ved3)
4, D - have just had (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (just/ already) + Ved3)
5, C - has looked (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Ved3)
6, A - has rung (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Ved3)
7, D - have filled (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Ved3)
8, A - has worked (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Ved3)
9, A - haven’t had (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Ved3)
10, C - hasn't started (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not)+ Ved3)
11, B - went (“yesterday” -> quá khứ đơn)
12, A - has driven (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Ved3)
13, A - haven’t had (“since” -> Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
14, B - has not ridden (“recently” -> Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
15, D - hasn’t played (“since” -> Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
16, D - has been (Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
17, A - haven’t washed (“since” -> Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
18, C - haven’t had (“yet” -> Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
19, C - have been working (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: have/ has (not) + being+ Ved3)
20, D - has written (“for ages” -> Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
21, C - arrived/ was (quá khứ đơn)
22, A - asked (quá khứ đơn)
23, B - have used ( Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
24, A - told (quá khứ đơn)
25, C - have not done ( Thì hiện tại hoàn thành: have/ has (not) + Ved3)
26, A - says (thì hiện tại đơn)
27, B - walked (quá khứ đơn)
28, C - went (“last week” -> thì quá khứ đơn)
29, C - stopped (quá khứ đơn)
30, A - was (quá khứ đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247