15. A, to having spent
-> theo tự điển Oxford Learner's Dictionary trên mạng ( bạn nhớ download xuống, và cài vo màn hình chính điện thoại mà dùng nhé, nó có ghi cấu trúc câu Anh văn rất nhiều, và phiên âm, ví dụ, phrasal verbs, idioms ,.......... , rất ích lợi trong việt học Anh văn nhé bạn),ta có :
-> admit to + doing sth nghĩa là admit to + V-ing
-> having spent, là perfect gerund (danh động từ hoàn thành), diễn tả quá khứ
-> khi động từ (cần thêm -ING) chỉ hành động đã xảy ra trước hành động khác, ta dùng Perfect gerund diễn tả hành động trước.
Ex: He was accused of having deserted his ship two months ago.
-> Anh ta bị cáo buộc đã bỏ con tàu cách đây 2 tháng.
->hành động bỏ con tàu diễn ra trước khi bị cáo buộc.
-> không có sự khác biệt khi nói : " He was accused of deserting his ship two months ago."
"Did they find out who had taken the money?"
"Yes. Robert finally admitted to having spent it oil."
->" Họ đã khám phá ra ai đã đánh cắp số tiền đó chưa?"
"Vâng, có. Cuối cùng Robert cũng thừa nhận là xài tiền cho việc mua dầu ."
-> hành động xài tiền (having spent) xảy ra trước lúc thừa nhận (admitted)
mình có gửi file hình tự điển Oxford Learner's Dictionary , về cách dùng từ admit qua cho bạn để tham khảo.
chúc bạn học tốt nhé !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247