1. are you going to watch
2. am going to have
3. is she going to do
4. is going to travel
5. am going to eat
6. am going to watch
7. is going to rain
8. is going to sink
9. is going to run
10. are you going to wear
1. There’s a film on television tonight. Are you going to watch (watch) it?
2. I’m too tired. I am going to have (have) an early night.
3. I heard Ann has won a lot of money. What is she going to do (do) with it?
4. I’ve heard she going to travel .(travel) around the world.
5. I ate lunch with Alan today and I am going to eat (eat) lunch with him tomorrow.
6. I am going to watch (watch) the news tonight.
7. The sky is full of black clouds. It is going to rain (rain)
8. There is a hole in the bottom of the boat. It is filling up with water very quickly. It is going to sink( sink).
9. Ann is driving. There is very little petrol left in the tank. The nearest petrol station is a long way away. It is going to run (run) out of petrol.
10. What are you going to wear (wear) tonight?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247