1. Ago /əˈɡəʊ/ : ( thời gian ) trước đây, trước kia ( trạng từ )
2. Open /ˈəʊpən/: mở ( động từ )
3. Sofa /səʊˈfə/: ghế sô pha ( danh từ )
4. Around /əˈraʊnd/: vòng quang, xung quanh ( trạng từ )
5. Zebra /ˈziːbrə/: ngựa vằn ( danh từ )
6. Mother /ˈmʌðər/: mẹ ( danh từ )
7. Picture /ˈpɪktʃər/: tranh, ảnh ( danh từ )
8. Banana /bəˈnænə/: quả chuối ( danh từ )
9. Famous /ˈfeɪməs/: nổi tiếng ( tính từ )
10. Accident /ˈæksɪdənt/: tai nạn ( danh từ )
11. figure /ˈfɪɡjər/: con số
12. thorough /ˈθʌrə/: cẩn thận, kĩ lưỡng
13. madam /ˈmædəm/ quý bà
14. nation /ˈneɪʃən/
quốc gia
woman /ˈwʊmən/
phụ nữ
accept /əkˈsept/
chấp nhận
effort /ˈefət/
nỗ lực
from /frəm/
từ (đâu đó)
around /əˈraʊnd/
xung quanh
available /əˈveɪləbļ/
sẵn có
1.Ago 11.bosom
2.Open 12madam
3.Mother 13different
4.Zebra 14freedom
5.letter 15Banana
6.sofa 16.at
7.bosom 17woman
8.control
9.picture
10.upon
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247