Trang chủ Sinh Học Lớp 9 Câu 15: Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên...

Câu 15: Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên. A.   15000 ribônuclêôtit. B.  

Câu hỏi :

Câu 15: Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên. A.   15000 ribônuclêôtit. B.   7500 ribônuclêôtit C.   8000 ribônuclêôtit. D.   14000 ribônuclêôtit. Câu 16: Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %? A.   A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40% B.   A = 18%, T = 12%, G = 40%, X = 30% C.   A = 12%, U = 18%, G = 30%, X = 40%  D.   A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30% Câu 17: Một phân tử mARN có u = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là: A.   60000 nuclêôtit B.   1200 nuclêôtit C.   2400 nuclêôtit D.   12000 nuclêôtit Câu 18: Một đoạn ARN có trình tự các Nu: U X G X X U U A U X A U G G U Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin A.   3 axit amin                                                              B. 4 axit amin   C. 5 axit amin                                                           D. 6 axit amin    Câu 19. Một phân tử dài mARN dài 4080 oA, có oA=40%, U= 20% ; và X=10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là A. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 360 . B. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 340 . C. U= 240 , A= 460 , X= 140 , G= 380 . D. U= 240 , A= 480 , X= 140 , G= 360 . Câu 20: Một phân tử mARN dài 2040Ả, có A = 40%, u = 20% và X =10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Phân tử mARN chứa bao nhiêu bộ ba  A.    400 bộ ba       B. 100 bộ ba                C. 300 bộ ba D. 500 bộ ba

Lời giải 1 :

Câu 15:

Tổng số nu của gen:

$N=L÷3,4×2=5100÷3,4×2=3000nu$

Tổng số nu của mARN do gen phiên mã tạo ra:

$rN=3000÷2=1500nu$

Số rNu môi trường nội bào cung cấp cho gen phiên  mã 5 lần :

$rN×5=1500×5=7500nu$

⇒Chọn B

Câu 16:

Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là:

$rA=T_1=18$%

$rU=A_1=12$%

$rG=X_1=40$%

$rX=G_1=30$%

⇒Chọn D

Câu 17:

Tổng số nu của mARN:

$rN=12000÷20$%$=60000nu$

⇒Chọn A
Câu 18:

Đoạn ARN trên có $5$ bộ ba

⇒Khi tổng hợp chuỗi axit amin thì môi trường tế bào cung cấp $5$ axit amin

⇒Chọn C

Câu 19:

Tổng số nu của mARN:

$rN=L÷3,4=4080÷3,4=1200nu$

Số lượng từng loại nu của mARN trên:

$U=1200×20$%$=240nu$

$A=1200×40$%$=480nu$

$X=1200×10$%$=120nu$

$G=1200-(240+480+120)=360nu$

Câu 20:

Tổng số nu của mARN trên:

$rN=L÷3,4=2040÷3,4=600nu$

⇒Phân tử mARN chứa $600÷3=200$ bộ ba

 

Thảo luận

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247